Nghĩa của từ Đường trục - Từ điển Việt - Anh: arterial highway, arterial road, axial line, backbone road, base line, bus, center line, 1. Cấu trúc: Prefer something to something (Thích cái gì hơn cái gì) Để diễn tả thích cái gì hơn cái gì trong tiếng Anh, chúng ta thường sử dụng cấu trúc Prefer sau đây: subject + prefer (s) + noun 1 + (to + noun 2) Lưu ý: Mọi người sử dụng cấu trúc Prefer này để diễn tả việc ai 0. Trục truyền chính (trục láp) tiếng anh đó là: input shaft. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. Found Errors? Phớt trục là một con dấu bền, The shaft seal is a durable, Phớt chặn dầu cho trục HRC1 được thiết kế để khắc. The HRC1 axial excluder seal is designed to overcome these challenges. Phốt trục của loại bơm bùn này có thể sử dụng phớt đóng gói, phớt ly tâm. The shaft seal of this kind of Định nghĩaã Trục toạ độ ( còn gọi là trục hay trục số) là một đường thẳng trên đó đà xác định một điểm với hệ trục toạ độ 1. Định nghĩa: Đối với hệ trục toạ độ Nếu a = x i + y j thì cặp số (x; y ) được gọi là toạ độ của véc tơ aKí hiệu là a Bạn đang xem: O trong cấu trúc tiếng anh là gì. các thành phần cơ bản của câu bằng tiếng Anh. Các ký hiệu phổ biến trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh bao gồm: s = & gt; chủ ngữ: là chủ ngữ của câu. chủ ngữ này có thể thực hiện một hành động (đối với câu chủ động Cách dùng các cấu trúc Feel trong tiếng Anh. 2. Cấu trúc 2: Feel like/as if/as though + Clause. Trong trường hợp này, cấu trúc Feel mang nghĩa là "có cảm giác như thế nào". Ví dụ: Jenny feels like everything is not true. (Jenny cảm thấy như mọi thứ không phải là sự thật.) ubGyY3M. Em muốn hỏi chút "trục in" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn by Guest 6 years agoAsked 6 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

trục tiếng anh là gì