Với nhu cầu mở rộng thông thương và học hỏi với các nước trên thế giới, thì các chủ đầu tư, doanh nghiệp kinh doanh hiện nay luôn mong muốn tuyển dụng được
Ngày này giờ đồng hồ Anh là yêu cầu rất quan lại trọng. Do đó khi đi xin việc, bình thường nhà tuyển dụng sẽ nhu yếu bạn nộp CV bởi Tiếng Anh, các bạn phải trình bày làm thế nào để cho đứng phần lớn từ vựng.Hãy cùng 91neg.com dò la về các từ vựng thường có mặt trong CV qua nội dung bài viết hôm này nhé.
Trong tiếng Anh, bàn làm việc có nghĩa là " desk", đây là từ dùng chỉ những mẫu bàn làm việc có ngăn kéo. Thông thường, những mẫu bàn làm việc cần mang lại cho người sử dụng cảm giác thoải mái, dễ chịu, như thế mới có thể đem lại năng suất công việc tốt nhất.
Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh Linh hoạt và nhạy bén trong nhiều trường hợp là Flexible and responsive in all situations Kỹ năng làm thay đổi tâm lý trao đổi, thỏa hiệp đây là một kỹ năng được đánh giá rất cao từ người nước ngoài, được gọi Kỹ năng tư duy thông minh là
Làm việc độc lập tiếng anh là gì và các từ vựng tiếng anh cơ bản trong CV xin việc. Với nhu cầu mở rộng thông thương và học hỏi với các nước trên thế giới, thì các chủ đầu tư, doanh nghiệp kinh doanh hiện nay luôn mong muốn tuyển dụng được các nhân viên phải biết tiếng Anh, biết làm việc độc lập….
Kkĩ năng làm việc nhóm. work independently Làm việc độc lập. work under high pressure Làm việc dưới áp lực cao. verbal communication skills Kĩ năng giao tiếp. problem-solving skill Kĩ năng giải quyết vấn đề. Một số các từ vựng Tiếng Anh thường được dùng trong CV
Kỹ năng làm việc độc lập là khả năng tự giác xử lý công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành của mỗi nhân sự. Người quản lý chỉ việc đưa kế hoạch, giao nhiệm vụ, những việc còn lại : - Thiết lập lộ trình hoàn thành kế hoạch, nhiệm vụ. - Thu thập nguồn
NZMA. Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhKỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?Là khả năng giải quyết các hoạt động từ thời điểm bắt đầu sự việc cho đến thời điểm kết thúc sự việc theo cách tự lên kế hoạch đúng với mục đích được giao, thiết lập các chiến lược rõ ràng, thu thập thông tin đầy đủ và chính xác, chuẩn bị nguồn lực sau đó triển khai và thực hiện. xong việc sẽ làm thủ tục báo cáo cụ thể công việc hoàn thành và tự đánh giá mức độ hoàn dung chính Show Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhKỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhNghỉ phép tiếng Anh là gì?Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gìBẬN VIỆC RIÊNG TIẾNG ANH LÀ GÌ1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, chủ điểm nghề nghiệpTừ vựng trong CV Tiếng Anh bạn cần biếtVideo liên quan Làm việc độc lập tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của cụm từ này làm việc độc lập được dịch ra tiếng Anh là Work kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhĐể bạn có thể rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập thì bạn cần thiết phải học một số kỹ năng sau nữa, và để tiện cho việc làm CV của bạn mình sẽ phiên dịch các kỹ năng trên thành tiếng Anh giúp bạn dễ hiểu hơnKỹ năng sắp xếp, quản lý hoạt động được dịch ra Skills of organizing and managing năng lập chiến lược tiếng Anh có nghĩa là Strategic skillsKỹ năng làm nhiều hoạt động cùng một thời điểm chính là The skill of doing many activities at the same timeTính kỷ luật cao trong hoạt động dịch ra There is discipline in activitiesKỹ năng ăn nói tốt đồng nghĩa với Good oral skillsNgoài kỹ năng làm việc độc lập bạn cần biết nhiều kỹ năng hỗ trợ khácLinh hoạt và nhạy bén trong nhiều trường hợp là Flexible and responsive in all situationsKỹ năng làm thay đổi tâm lý trao đổi, thỏa hiệp đây là một kỹ năng được đánh giá rất cao từ người nước ngoài, được gọi là There are skills to change psychology of exchange and compromiseKỹ năng tư duy thông minh là Smart thinking skillsVậy là bạn đã hiểu rõ những kỹ năng hỗ trợ làm việc độc lập tiếng Anh là gì đúng không nào? Nghỉ phép tiếng Anh là gì?Cụm từ đồng nghĩa của “nghỉ phép” trong tiếng Anh là “to be on leave” hoặc “to be on furlough“. Dưới đây là một vài ví dụ để bạn hiểu rõ hơn nghỉ phép trong tiếng Anh là gì?Ví dụ 1 “How long was your leave?” – “It was 1 week!” “Anh được nghỉ phép trong bao lâu?” – “Khoảng 1 tuần!”. Ví dụ 2 “I was on leave during election time” Tôi được nghỉ phép trong thời gian bầu cử.Nghỉ phép là hình thức nghỉ được hưởng lương dành cho người lao động. Họ cần nghỉ làm vì một lý do nào đó chính đáng, vì vậy họ tiến hành gửi đơn xin nghỉ phép cho cấp trên và nhận được sự thông qua của người xin nghỉ phép tiếng anhDưới đây là một số từ vựng hoặc mẫu câu tiếng Anh khác liên quan đến nghỉ phép cho bạn tham khảoFurlough n Việc cho nghỉ phép; v cho ai đó nghỉ phép Sick-leave n Nghỉ ốm Paid leave n Nghỉ phép hưởng lương Unpaid leave n Nghỉ phép không lương Annual leave n Nghỉ phép năm Compassionate leave n Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mất Paternity leave n Nghỉ sinh con Maternity leave n Nghỉ thai sản. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? – dịch sang Tiếng Việt là “ Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được chứ? ” I got an afternoon off and went to the hospital. – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện ”. I want to take a day off to see a doctor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ một ngày để đi gặp bác sỹ”. I’m sorry sir / madam, but I think I may not able to work tomorrow since I’m not feeling well right now/ I’m sick – dịch sang Tiếng Việt là “ Xin lỗi ngài, tôi nghĩ ngày mai tôi không thể đến làm việc được, tôi cảm thấy không được khỏe ”. He has a day off today – dịch sang Tiếng Việt là “ Hôm nay anh ấy xin nghỉ làm”. I need tomorrow off – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ làm ngày mai ”. I’m asking for three – days personal leave for my wife’s labor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn xin nghỉ ba ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé ”.Xem thêm Cách Phân Biệt Ánh Sáng Trắng Là Gì ? Kể Một Số Nguồn Phát Ánh Sáng TrắngĐơn xin nghỉ phép tiếng Anh là loại đơn viết bằng tiếng Anh mà người lao động cần phải soạn và gửi tới cấp trên của họ khi họ ốm đau, có công việc đột xuất hoặc gia đình có việc bận… Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gì30 Tháng Ba, 2021 Đánh GiáHiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng thường xuất hiện trong CV qua bài viết hôm này làm nhà hàng khách sạnViệc làm phục vụViệc làm đầu bếpViệc làm pha chếTiếng AnhTiếng ViệtApply positionVị trí ứng tuyểnApply forỨng tuyển vào vị tríPersonal InformationThông tin cá nhânFull NameHọ và tênGenderGiới tínhDate of birthNgày sinhPlace of birthNơi sinhNationalityQuốc tịchReligiousTôn giáoIdentity Card NoSố CMNDIssued atCấp tạiPermanent addressĐịa chỉ tạm trúCurrent AddressĐịa chỉ hiện tạiPhone numberSố điện thoạiE-mail addressĐịa chỉ emailDesired salaryMức lương mong muốnHiện nay rất nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu CV bằng Tiếng AnhTiếng AnhTiếng ViệtEducational backgroundQuá trình học tậpstudied at/ attendHọc tại trườngmajored inHọc chuyên ngànhSkillsKĩ năngComputer skills/ IT skillsKĩ năng tin họcGood at…Giỏi vềtyping skillsKĩ năng đánh máyForeign language skillsKĩ năng ngoại ngữCommunication SkillsKỹ năng giao tiếpTeam-workingKkĩ năng làm việc nhómwork independentlyLàm việc độc lậpwork under high pressureLàm việc dưới áp lực caoverbal communication skillsKĩ năng giao tiếpproblem-solving skillKĩ năng giải quyết vấn đềMột số các từ vựng Tiếng Anh thường được dùng trong CVTiếng AnhTiếng ViệtCoursesCác khóa họcAttendance periodThời gian tham giaInstitutionTrung tâm theo họcPre-intermediateSơ cấpIntermidiateTrung cấpAdvancedCao cấpQualificationsBằng cấpCertificateChứng chỉGPA Grade point averageĐiểm trung bìnhGraduatedTốt nghiệpInternshipThực tập sinhExperienceKinh nghiệmUndertakeTiếp nhận, đảm nhiệmWork forLàm việc cho ai, công ty nàoProffessionalChuyên nghiệpBelieve inTin vào, tự tin vàoextensive experience in…kinh nghiệm dồi dào ở mảng…professional in…chuyên gia trong lĩnh vực….Work HistoryLịch sử làm việc– Carrier ObjectivesMục tiêu công việcmake a significant contributions to the development of the companyĐem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công tydevelope my ability and skill furtherPhát triển năng lực và kĩ năng của tôigain a knowledge in…Học hỏi kiến thức vềHy vọng qua bài viết, các bạn đã nắm được lượng từ vựng cần thiết cho quá trình xin việc của mình. chúc các bạn thành công.ứng viên từ vựng tiếng anh phỏng vấn nhà tuyển dụng hồ sơ xin việc cv bằng tiếng anhChuyên mục Hỏi Đáp=> Xem thêm Tin tức tổng hợp tại Chobball BẬN VIỆC RIÊNG TIẾNG ANH LÀ GÌ admin-25/06/2021190 1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, chủ điểm nghề nghiệp Khi làm việc trong một công ty, bạn thường xuyên sử dụng tiếng Anh để giới thiệu về công ty, nghề nghiệp, vị trí, chức vụ…dưới đây là một số từ vừng liên quan để bạn có thể dễ dàng giao tiếp. Colleague /kɒliːg/ đồng nghiệp Company /ˈkʌmpəni/ công ty Coworker /kəʊˈwɜːkə/ đồng nghiệp Department /dɪˈpɑːtmənt/ ban Division /dɪˈvɪʒən/ phòng Executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ chuyên viên Factory /ˈfæktəri/ nhà máy Manager mænɪʤə quản lý, trưởng phòng Officeˈɒfɪs văn phòng Organization ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức Section /sɛkʃən/ phòng Staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ căng tin nhân viên Supervisor /sjuːpəvaɪzə/ giám sát viên Trade union /treɪd ˈjuːnjən/ công đoàn Trainee /treɪˈniː/ thực tập sinh Work as làm việc ở vị trí Demanding yêu cầu cao I am sufficiently qualified tôi đủ tiêu chuẩn Well-paid trả lương cao Support giúp đỡ Involve bao gồm Meeting cuộc họp Workaholic đam mê công việc Passion niềm say mê Từ vựng trong CV Tiếng Anh bạn cần biết Nhiều nhà tuyển dụng hiện nay yêu cầu ứng viên phải nộp CV bằng Tiếng Anh. Và việc sử dụng những từ vựng sao cho đúng, hợp lý luôn là điều ứng viên quan tâmkhi trình bày sẽ hệ thống lại những từ vựng thường xuất hiện trong CV, các bạn tham khảo nhé! Apply position - Vị trí ứng tuyển Apply for -ứng tuyển vào vị trí - Personal Information - Thông tin cá nhân Full Name - Họ và tên Gender - Giới tính Date of birth - Ngày sinh Place of birth - Nơi sinh Nationality - Quốc tịch Religious - Tôn giáo Identity Card No - Số CMND Issued at - Cấp tại Permanent address - Địa chỉ tạm trú Current Address - Địa chỉ hiện tại Phone number - Số điện thoại E-mail address - Địa chỉ email Desired salary - Mức lương mong muốn - Educational background - Quá trình học tập studied at/ attend - học tại trường majored in - học chuyên ngành Skills - kĩ năng Computer skills/ IT skills - kĩ năng tin học Good at… - giỏi về typing skills - kĩ năng đánh máy Foreign language skills - kĩ năng ngoại ngữ Communication Skills - kỹ năng giao tiếp Team-working - kĩ năng làm việc nhóm work independently - làm việc độc lập work under high pressure - làm việc dưới áp lực cao verbal communication skills - kĩ năng giao tiếp problem-solving skill - kĩ năng giải quyết vấn đề - Courses -các khóa học Attendance period - thời gian tham gia Institution - trung tâm theo học Pre-intermediate - sơ cấp Intermidiate - trung cấp Advanced - cao cấp Qualifications - Bằng cấp Certificate - chứng chỉ GPA Grade point average - Điểm trung bình Graduated - Tốt nghiệp Internship -Thực tập sinh - Experience - Kinh nghiệm Undertake - Tiếp nhận, đảm nhiệm Work for -Làm việc cho ai, công ty nào Proffessional -Chuyên nghiệp Believe in -Tin vào, tự tin vào extensive experience in… - kinh nghiệm dồi dào ở mảng… professional in…- chuyên gia trong lĩnh vực…. Work History - Lịch sử làm việc - Carrier Objectives - mục tiêu công việc make a significant contributions to the development of the company - đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty develope my ability and skill further - phát triển năng lực và kĩ năng của tôi gain a knowledge in…- học hỏi kiến thức về
Ngày đăng 11/02/2023 Không có phản hồi Ngày cập nhật 13/02/2023 “Bạn là người thích làm việc nhóm hay làm việc độc lập hơn?” là câu hỏi phỏng vấn phổ biến trong tuyển dụng để đánh giá ứng viên là người phù hợp với môi trường và phong cách làm việc nào. Hai phong cách làm việc này đều quan trọng và cần thiết đối với bất cứ nhân viên nào. Tuy nhiên, công nghệ ngày càng phát triển, các công việc làm từ xa cũng ngày một gia tăng. Việc chuyển giao từ làm việc trực tiếp cùng nhiều người sang làm việc độc lập trở nên phổ biến. Nói vậy không có nghĩa là kỹ năng làm việc độc lập chỉ cần thiết khi chúng ta làm tại nhà, hay không ở gần đồng nghiệp. Ngay cả khi làm việc nhóm, kỹ năng này cũng quan trọng vì mỗi người lại đảm nhận một nhiệm vụ riêng. Trong bài viết này, bạn sẽ biết tầm quan trọng và cách để rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập. Kỹ năng làm việc độc lập là gìLợi ích của làm việc độc lập là gì?4 Kỹ năng quan trọng để có thể làm việc độc lậpKỷ luật và tự giácTự nhận thứcTự tạo động lực cho mìnhCó sáng kiến KếtTác Giả Ngoc Bich Kỹ năng làm việc độc lập là gì Kỹ năng làm việc độc lập là các thói quen, kỹ năng và phương pháp cho phép một người hoàn thành công việc của họ một cách độc lập và không cần đến sự giám sát, hỗ trợ trực tiếp của người khác. Kỹ năng làm việc độc lập Đây là kỹ năng quan trọng giúp mọi người giải quyết công việc nhanh chóng và tự chủ. Để có thể làm việc độc lập, người ta cần trang bị cho mình nhiều kỹ năng như giải quyết vấn đề, tìm kiếm thông tin, quản lý thời gian, Có rất nhiều công việc phù hợp dành cho người có kỹ năng làm việc độc lập như là công việc freelancer, làm tư vấn, giáo dục, hay những công việc trong ngành giải trí. Lợi ích của làm việc độc lập là gì? Làm việc độc lập đem lại rất nhiều lợi ích cho bạn, cụ thể là Tăng sự tập trung Không có nhiều sự xao nhãng khi làm việc sẽ giúp bạn tập trung hơn. Ví dụ như khi bạn làm việc, đeo tai nghe và tập trung hoàn toàn vào công việc của mình mà không bị quấy rầy bởi bất cứ tiếng ồn nào. Nâng cao kết quả của công việc Khi làm việc độc lập, bạn sẽ dễ dàng nhận thấy từng nấc thang tiến triển trong công việc của mình hơn khi có thể làm chủ công việc và nâng cao năng suất. Làm việc theo nhịp độ của riêng bạn Làm việc đúng tiến độ là vô cùng quan trọng khi làm việc theo nhóm, bất kể mỗi người có một thời khóa biểu riêng. Điều này có thể thoải mái hơn khi bạn làm việc độc lập. Bạn có thể tự tạo ra một lịch trình làm việc riêng mà không phụ thuộc vào bất cứ ai. Tuy nhiên, sự thoải mái không có nghĩa là bạn có thể trì hoãn hay kéo dài thời gian hoàn thành công việc. Hiểu và làm quen với hình thức làm từ xa Kỹ năng làm việc độc lập giúp bạn thích nghi hơn khi được chuyển từ làm việc trực tiếp tại văn phòng sang làm việc từ xa. Rất nhiều công ty công nghệ đã thực hiện chính sách làm việc từ xa kể từ đại dịch covid 19 bùng nổ. Hình thức này vẫn còn phổ biến khi dịch đã được kiểm soát. 4 Kỹ năng quan trọng để có thể làm việc độc lập 4 Kỹ năng cần thiết để làm việc độc lập hiệu quả Kỷ luật và tự giác Kỷ luật tự giác liên quan đến khả năng kiểm soát hành động của bạn bất kể dưới tác động bên trong hay bên ngoài. Để có được kỷ luật tự giác bạn phải biết rõ điểm mạnh điểm yếu của bản thân. Kỷ luật tự giác thúc đẩy bạn hoàn thành công việc của mình theo đúng thời hạn cho phép. Tự nhận thức Tự nhận thức là khả năng tự đánh giá bản thân một cách khách quan. Nó liên quan đến việc bạn hiểu rõ các khía cạnh của bản thân mình như tính cách, điểm mạnh, điểm yếu, niềm tin, năng lực, Bạn cần khả năng tự nhận thức khi làm việc độc lập để quyết định mình nên đảm nhận công việc nào và cần bao lâu để hoàn thành. Tự tạo động lực cho mình Tự tạo động lực cho mình hay self-motivation là khả năng tự tạo cảm hứng để bản thân hoàn thành công việc. Ví dụ khi làm việc độc lập, bạn phải truyền cảm hứng cho bản thân để hoàn thành deadline. Tự thưởng bản thân sau mỗi lần hoàn thành một nhiệm vụ là cách để khuyến khích chính mình. Có sáng kiến Những sáng kiến cho phép bạn tự đưa ra quyết định khi làm việc độc lập mà không cần đến sự hướng dẫn của đồng nghiệp hay quản lý. Có những khi, làm việc độc lập đồng nghĩa với bạn phải đưa ra một số quyết định độc lập. Đọc thêm Kỹ Năng Đưa Ra Quyết Định Hiệu Quả Kết Trên đây là khái niệm đơn giản nhất về kỹ năng làm việc độc lập là gì cũng như những yếu tố cần thiết để có thể làm việc độc lập hiệu quả. Hy vọng bài viết đã cung cấp những kiến thức hữu ích cho bạn. Đừng quên theo dõi Glints Blog để cập nhật nhiều bài viết hay ho khác nhé. Tham khảo How to improve your ability to work independently Tác Giả
Hiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng thường xuất hiện trong CV qua bài viết hôm này nhé. Việc làm nhà hàng khách sạn Việc làm phục vụ Việc làm đầu bếp Việc làm pha chế Tiếng Anh Tiếng Việt Apply position Vị trí ứng tuyển Apply for Ứng tuyển vào vị trí Personal Information Thông tin cá nhân Full Name Họ và tên Gender Giới tính Date of birth Ngày sinh Place of birth Nơi sinh Nationality Quốc tịch Religious Tôn giáo Identity Card No Số CMND Issued at Cấp tại Permanent address Địa chỉ tạm trú Current Address Địa chỉ hiện tại Phone number Số điện thoại E-mail address Địa chỉ email Desired salary Mức lương mong muốn Hiện nay rất nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu CV bằng Tiếng Anh Tiếng Anh Tiếng Việt Educational background Quá trình học tập studied at/ attend Học tại trường majored in Học chuyên ngành Skills Kĩ năng Computer skills/ IT skills Kĩ năng tin học Good at… Giỏi về typing skills Kĩ năng đánh máy Foreign language skills Kĩ năng ngoại ngữ Communication Skills Kỹ năng giao tiếp Team-working Kkĩ năng làm việc nhóm work independently Làm việc độc lập work under high pressure Làm việc dưới áp lực cao verbal communication skills Kĩ năng giao tiếp problem-solving skill Kĩ năng giải quyết vấn đề Một số các từ vựng Tiếng Anh thường được dùng trong CV Tiếng Anh Tiếng Việt Courses Các khóa học Attendance period Thời gian tham gia Institution Trung tâm theo học Pre-intermediate Sơ cấp Intermidiate Trung cấp Advanced Cao cấp Qualifications Bằng cấp Certificate Chứng chỉ GPA Grade point average Điểm trung bình Graduated Tốt nghiệp Internship Thực tập sinh Experience Kinh nghiệm Undertake Tiếp nhận, đảm nhiệm Work for Làm việc cho ai, công ty nào Proffessional Chuyên nghiệp Believe in Tin vào, tự tin vào extensive experience in… kinh nghiệm dồi dào ở mảng… professional in… chuyên gia trong lĩnh vực…. Work History Lịch sử làm việc – Carrier Objectives Mục tiêu công việc make a significant contributions to the development of the company Đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty develope my ability and skill further Phát triển năng lực và kĩ năng của tôi gain a knowledge in… Học hỏi kiến thức về Hy vọng qua bài viết, các bạn đã nắm được lượng từ vựng cần thiết cho quá trình xin việc của mình. chúc các bạn thành công. ứng viên từ vựng tiếng anh phỏng vấn nhà tuyển dụng hồ sơ xin việc cv bằng tiếng anh
Hiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng thường xuất hiện trong CV qua bài viết hôm này nhé. Việc làm nhà hàng quán ăn khách sạn Việc làm ship hàng Việc làm đầu bếp Việc làm pha chế Tiếng Anh Tiếng Việt Apply position Vị trí ứng tuyển Apply for Ứng tuyển vào vị trí Personal Information Thông tin cá nhân Full Name Họ và tên Gender Giới tính Date of birth Ngày sinh Place of birth Nơi sinh Nationality Quốc tịch Religious Tôn giáo Identity Card No Số CMND Issued at Cấp tại Permanent address Địa chỉ tạm trú Current Address Địa chỉ hiện tại Phone number Số điện thoại E-mail address Địa chỉ email Desired salary Mức lương mong muốn Hiện nay rất nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu CV bằng Tiếng Anh Tiếng Anh Tiếng Việt Educational background Quá trình học tập studied at/ attend Học tại trường majored in Học chuyên ngành Skills Kĩ năng Computer skills/ IT skills Kĩ năng tin học Good at… Giỏi về typing skills Kĩ năng đánh máy Foreign language skills Kĩ năng ngoại ngữ Communication Skills Kỹ năng giao tiếp Team-working Kkĩ năng làm việc nhóm work independently Làm việc độc lập work under high pressure Làm việc dưới áp lực cao verbal communication skills Kĩ năng giao tiếp problem-solving skill Kĩ năng giải quyết vấn đề Một số các từ vựng Tiếng Anh thường được dùng trong CV Tiếng Anh Tiếng Việt Courses Các khóa học Attendance period Thời gian tham gia Institution Trung tâm theo học Pre-intermediate Sơ cấp Intermidiate Trung cấp Advanced Cao cấp Qualifications Bằng cấp Certificate Chứng chỉ GPA Grade point average Điểm trung bình Graduated Tốt nghiệp Internship Thực tập sinh Experience Kinh nghiệm Undertake Tiếp nhận, đảm nhiệm Work for Làm việc cho ai, công ty nào Proffessional Chuyên nghiệp Believe in Tin vào, tự tin vào extensive experience in… kinh nghiệm dồi dào ở mảng… professional in… chuyên gia trong lĩnh vực…. Work History Lịch sử làm việc – Carrier Objectives Mục tiêu công việc make a significant contributions to the development of the company Đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty develope my ability and skill further Phát triển năng lực và kĩ năng của tôi gain a knowledge in… Học hỏi kiến thức về Hy vọng qua bài viết, các bạn đã nắm được lượng từ vựng cần thiết cho quá trình xin việc của mình. chúc các bạn thành công. ứng viên từ vựng tiếng anh phỏng vấn nhà tuyển dụng hồ sơ xin việc cv bằng tiếng anh Chuyên mục Hỏi Đáp About Author admin
VIETNAMESElàm việc độc lậpLàm việc độc lập là tự xử lý công việc từ A đến Z, tự xác lập mục tiêu cho công việc, lập kế hoạch rõ ràng, thu thập thông tin, chuẩn bị nguồn lực, triển khai thực hiện công việc và báo cáo, lượng giá kết quả một cách độc lập và hiệu gian tập trung càng dài thì bạn càng có thể cố gắng cải thiện khả năng làm việc độc lập của longer periods you can block off and focus on, the more you can try to improve your ability to work phù hợp với công việc phải thể hiện được năng lực làm việc độc right person for the job must show a capacity to work là một từ cực kỳ phổ biến có thể được hiểu theo nhiều nghĩa, cùng học thêm một vài nghĩa khác của từ này nha!- hoạt động work His phone doesn't work unless he goes to a high location.Điện thoại của anh ấy không hoạt động trừ khi anh ấy đi đến một vị trí cao.- thuyết phục work She has a born politician's art of working a crowd.Cô ấy sở hữu nghệ thuật thuyết phục đám đông bẩm sinh của một chính trị gia.- tác phẩm work The works of Mawdudi were translated into Arabic and other languages as early as 1940.Các tác phẩm của Mawdudi đã được dịch sang tiếng Ả Rập và các ngôn ngữ khác ngay từ năm 1940.
làm việc độc lập tiếng anh là gì