Xe trang bị nhiều công nghệ tiên tiến và hiện đại trên thị trường. Mức giá tham khảo cho dòng xe Harley Davidson mới nhất 2022 từ 300 triệu - 1,4 tỷ đồng. 12. Xe moto Rebel. Xe máy Honda Rebel thiết kế gọn gàng, chiều cao yên hợp lý mang lại cảm giác dễ chịu khi cầm lái. Xe Theo tìm hiểu của Giaxe.2banh.vn, bảng giá xe moto Honda tháng …. Bảng giá xe phân khối lớn 2021 moto Ducati, Honda, Yamaha …. 1. Bảng giá xe phân khối lớn Honda 2021 · Giá xe Rebel 300: 112.000.000 - 125.000.000 đồng · Giá xe Rebel 500: 179.000.000 - 180.000.000 đồng · Giá xe CB500X: …. Lý do hơn 100.000+ khách hàng tin tưởng chọn ô tô, xe máy điện trẻ em tại Baby Của Tôi. 1. 100% sản phẩm tiêu chuẩn Châu Âu, nhựa nguyên sinh an toàn, không độc tố.Linh kiện điện tử chất lượng cao nhất, chống cháy nổ, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm vượt trội gấp nhiều lần so với sản phẩm khác trên thị MOTORROCK là siêu thị đang có Mua luôn Bán Xe Phân Khối Lớn cung ứng trả góp tại Việt Nam, kho hàng Mua sắm Bán Xe Phân Khối Lớn bán sỉ trả góp đi đầu trong lĩnh vực phân phối Mô Tô Phân Khối Lớn cao cấp mới chính hãng. Xem ở tại taphoa.net - Hotline: 0987366789 Xe phân khối lớn mình có thể hiểu đơn giản là nó có dung tích xi lanh từ 175cc trở lên, nhưng con số dung tích này có thể lớn hơn nhiều tới hơn 1000cc và tốc độ lến tới vài trăm KM/h. Retro của Yamaha thích hợp những những tay lái thích cũng dòng phân khối lớn cổ điển những năm 60. Đại diện cho dòng xe này là Yamaha XSR900 với 2 màu sắc (ánh kim, đen ánh). Sử dụng động cơ DOHC, 4 xi lanh, dung tích 847cc. Giá bán trên thị trường: khoảng 320 triệu đồng. Trên Sự kiện: Tin nóng. Tối 18-10, theo ghi nhận của phóng viên Báo Người Lao Động, các ngành chức năng tỉnh Bạc Liêu đang khẩn trương khống chế đám cháy lớn tại một cửa hàng kinh doanh đồ gỗ gia dụng. Theo thông tin ban đầu, vào khoảng 19 giờ 30 phút cùng ngày, cửa hàng kinh qT1Uvmz. Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem] 1. Harley-Davidson Harley-Davidson được biết đến một hãng xe moto nổi tiếng và lâu đời với thiết kế đậm chất của Hoa Kỳ. Các dòng xe Harley-Davidson mang thiết kế đậm nét truyền thống theo phong cách cruiser, gắn kết mọi người trên khắp thế giới một cách sâu sắc và chân thật. Harley-Davidson trở thành một thương hiệu biểu tượng, khơi dậy khát khao chinh phục những con đường rộng mở ở bất kể tuổi tác, giới tính và chủng tộc nào. Trong các hãng xe moto thì thương hiệu xe này đã tung ra thị trường những mẫu xe hướng tới nhiều đối tượng khách hàng, đặc biệt là đối tượng giới trẻ với phong cách thể thao, trẻ trung đó là những mẫu xe Sportster. Nên mua xe phân khối lớn của hãng nào có kiểu dáng nổi bật và độ bền tốt Nguồn 2. Triumph Triumph là hãng chuyên sản xuất những mẫu xe moto cổ điển đến từ Anh Quốc. Được thành lập từ năm 1885 bởi Siegfried Bettmann chuyên nhập khẩu và phân phối xe trên toàn thế giới. Hãng xe này bắt đầu sản xuất xe moto từ năm 1902, bắt đầu bằng một chiếc xe đạp có gắn động cơ và dần phát triển thành những mẫu xe đình đám như hiện nay. Hãng xe mô tô Triumph đã trở thành một trong những tên tuổi lớn và uy tín hàng đầu trong làng mô tô thế giới hiện nay. Moto Triumph Nguồn 3. Royal Enfield Hãng xe moto Royal Enfield cũng như những hãng sản xuất xe mô tô phân khối lớn khác trên thị trường có nguồn gốc ban đầu là sản xuất xe đạp. Royal Enfield là thương hiệu được tạo bằng cách ghép từ Royal và tên của thị trấn nơi nhà máy được xây dựng. Chiếc Royal Enfield đầu tiên là mẫu xe đạp được sản xuất năm 1901, được gắn thêm một động cơ nhỏ được gắn phía trước. Moto Royal Enfield Nguồn 4. Honda Honda là một trong các hãng xe moto nổi tiếng hàng đầu của Nhật Bản, được thành lập năm 1959. Hãng xe này tập trung vào phát triển vào những dòng xe mô tô, xe scooters và xe địa hình,…Những chiếc xe máy của Honda đã chứng tỏ được khả năng vận hành bền bỉ theo thời gian của mình và nhận được nhiều sự tin tưởng của người tiêu dùng Việt. Các mẫu xe mô tô Honda có mặt ở mọi phân khúc, ở mỗi phân khúc giá bán của những chiếc xe này khá cạnh tranh với các thương hiệu xe khác. Moto Honda Nguồn 5. Yamaha Thương hiệu xe moto Yamaha Nhật Bản được thành lập vào năm 1955. Hãng xe này không chỉ sản xuất xe mô tô mà còn sản xuất cả xe đạp, động cơ gắn ngoài và nhiều phương tiện di chuyển cá nhân khác. Hãng này còn rất nổi tiếng nhờ sản xuất mô tô nước, động cơ xe Go-Kart,…Bên cạnh đó, hãng xe này luôn đi đầu trong thiết kế kiểu dáng và màu sắc đa dạng đem đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng, đặc biệt là những chiếc xe moto Yamaha kiểu dáng mạnh mẽ dành riêng nam giới. Moto Yamaha Nguồn 6. Kawasaki Các mẫu xe mô tô của hãng xe Kawasaki được nhiều khách hàng lựa chọn và là một trong những hãng xe nổi tiếng trên thế giới. Kawasaki đã có truyền thống hơn 60 năm trong lĩnh vực phát triển và sản xuất các dòng xe phân khối lớn, phụ kiện xe, và phát triển động cơ nhiên liệu đốt trong,…Ngoài ra, hãng xe moto Kawasaki tạo được chỗ đứng với siêu phẩm H2 thuộc dòng Sportbike và Z1000 dòng naked bike, thế mạnh của hãng là thiết kế đi kèm với hiệu suất cao. Moto Kawasaki Nguồn 7. Ducati Trong các hãng xe mô tô tại Việt Nam thì không thể không kể đến thương hiệu xe Ducati. Hãng xe này không những được ưa chuộng ở thị trường Việt Nam và còn cả trên toàn thế giới. Thương hiệu xe này đến từ Ý, tập trung chủ yếu vào thiết kế và phát triển những dòng xe mô tô phân khối lớn cực chất mang tên Ducati. Đến năm 1935, hãng bắt đầu tập trung vào sản xuất các dòng xe mô tô nổi tiếng như dòng supersport Panigale. Moto Ducati Nguồn 8. BMW Bavarian Motor Works BMW được thành lập từ những năm 1916, hãng xe này chỉ tập trung vào phát triển các loại phương tiện cá nhân và động cơ. Ngoài sản xuất những mẫu xe ô tô sang trong, thì những mẫu mô tô phân khối lớn của hãng cũng được nhiều người yêu thích và lựa chọn. Tại thị trường Việt Nam, dòng xe Adventure GS rất được lòng người tiêu dùng. Hãng xe moto phân khối BMW được lòng người tiêu dùng Nguồn 9. Suzuki Thương hiệu Suzuki cũng được biết đến là một trong các hãng xe moto được sản xuất từ Nhật Bản và hiện là công ty đa quốc gia lớn mạnh tập trung sản xuất các phương tiện di chuyển cá nhân như xe bốn bánh, mô tô phân khối lớn và xe đa địa hình ATVs, kể cả xe lăn và động cơ đốt trong. Với những tín đồ đam mê xe cộ thì một trong những lựa chọn không thể bỏ qua khi có nhu cầu về một chiếc xe phân khối lớn với các đặc điểm nổi bật độ bền, sức mạnh vượt trội và thiết kế thích hợp với hầu hết người châu Á. Một điểm trừ ở hãng xe này là có ít mẫu mã và không được nâng cấp về thiết kế nhiều. Suzuki là một trong các hãng xe moto nổi tiếng ở Nhật Bản Nguồn 10. KTM KTM Kronreif & Trunkenpolz Mattighofen là hãng sản xuất xe đạp, xe mô tô nổi tiếng đến từ nước Áo. Công ty được thành lập vào năm 1934 bởi kỹ sư Hans Trunkenpolz. Đến năm 1954, hãng xe này bắt đầu sản xuất xe máy và được biết đến với xe mô tô địa hình. Điểm nổi bật của hãng so với các hãng xe moto khác đó là chuyên cung cấp các mẫu xe dòng môtô ở mọi chủng loại từ xe naked, supersport, travel và xe sport tourer. Những thiết kế của hãng mang nét đặc trưng riêng nổi bật khi xuất hiện trên các cung đường. Moto KTM Nguồn 11. GPX Racing Thương hiệu GPX Racing là hãng xe đến từ Thái Lan, các thiết kế đều đa dạng, đáp ứng với nhiều phân khúc động cơ và kiểu dáng xe khác nhau. Thương hiệu này được thành lập vào năm 2007 và bắt đầu sản xuất mô tô vào năm 2009. Ở thị trường Thái Lan, GPX Racing được biết đến là nhà sản xuất xe máy đứng thứ 3 chỉ sau đứng sau hai hãng xe là Honda và Yamaha. Vào đầu năm 2018, hãng xe GPX Racing đã bắt đầu có mặt trên thị trường Campuchia, Nepal và Việt Nam. Moto GPX Racing Nguồn 12. Mv Agusta Mv Agusta là thương hiệu xe với tiền thân là một công ty sản xuất máy bay tại Ý được thành lập năm 1907. Đến năm 1923 mới bắt đầu gia nhập thị trường sản xuất mô tô và tung ra sản phẩm đầu tiên. Hãng xe MV Agusta đã đưa một số công nghệ chỉ có trên đường đua vào sản xuất thương mại để đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng đam mê tốc độ. Moto Mv Agusta Nguồn 13. Aprilia Aprilia là một thương hiệu sản xuất mô tô đến từ nước Ý. Ban đầu, công ty phát triển và sản xuất các mẫu xe tay ga và những mẫu xe có dung tích nhỏ. Trong những năm gần đây, hãng xe mô tô Aprilia mới cho ra mắt mẫu xe mô tô phân khối lớn như V-twin RSV Mille và V4 RSV4. Moto Aprilia Nguồn Nên mua xe phân khối lớn của hãng nào? Để tham khảo thêm những mẫu xe đến từ các thương hiệu nổi tiếng này, bạn có thể đến các địa chỉ, đại lý bán xe nhập khẩu chính hãng. Trên đây là các hãng xe moto nổi tiếng cả ở Việt Nam và trên thế giới, hy vọng những thông tin về các thương hiệu xe trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong việc sắm xế yêu ưng ý và phù hợp với nhu cầu và tài chính. Hiện tại, số lượng xe phân khối lớn giá rẻ trên thị trường rất nhiều. Tuy nhiên, không phải sản phẩm nào cũng tốt, mang lại cho người dùng những trải nghiệm ấn tượng. Dưới đây, Cẩm Nang Mua Bán sẽ giới thiệu với bạn những dòng xe mô tô độc đáo, đáng chú ý nhất ở thời điểm này. 1. Moto GPX Demon 150 GR 2018 Mẫu xe này hiện được bán rộng rãi tại nước ta với 2 phiên bản là xám và trắng đỏ. Với phần thân lớn, nó khiến nhiều người thích thú với kiểu dáng mạnh mẽ. >>> 5 dòng xe phân khối lớn, thiết kế mini dành cho người thấp bé Tóm Tắt Nội DungThông tin nhanh sản phẩmĐánh giá nhanh xe phân khối lớn giá rẻ nàyThông tin nhanh sản phẩm GPX MaxĐánh giá xeThông tin nhanh xe Duke 200Đánh giá xe phân khối lớn rẻ Duke 200Thông tin xe phân khối lớn Zontes 310Lý do bạn nên mua Zontes 310Thông tin nhanh sản phẩmĐánh giá mẫu xe phân khối lớn giá rẻ của Yamaha 2019Thông tin xeĐánh giá xe phân khối lớn giá rẻ của Honda – BCF190Thông tin nhanhĐánh giá xe phân khối lớn cũ giá rẻ nàyThông tin nhanhĐánh giá xe Thông tin nhanh sản phẩm Động cơ xe 149 cc 4 nét. Tỷ lệ nén 921. Đèn pha Full led. Đèn hậu Full led. Làm nguội hệ thống làm mát bằng không khí. Phanh trước Đĩa. Phanh sau Đĩa. Kích thước xe 750x1835x1050mm. Trọng lượng xe 130 kg. Moto GPX Demon 150 GR 2018 Đánh giá nhanh xe phân khối lớn giá rẻ này Demon 150 GR là sản phẩm nổi bật đến từ đất nước Thái Lan. Thuộc dòng xe cỡ nhỏ, nó là một trong những sản phẩm được yêu thích nhất tại nước ta. Ngay từ khi bán giá, nó đã nhanh chóng là sản phẩm nổi bật trên thị trường mua bán xe phân khối lớn cỡ nhỏ. Nếu bạn đang muốn sở hữu mọt sản phẩm độc đáo, đừng bỏ qua lựa chọn này nhé. >>> Xem thêm Giấy đặt cọc mua nhà là gì và những điều bạn nên biết. 2. GPX Max – xe phân khối lớn giá rẻ gây bão với ngoại hình hầm hố Thông tin nhanh sản phẩm GPX Max Giá bán Khoảng 75 triệu. Chiều cao yên xe 795mm. Dung tích cc. Hộ số côn tay 6 cấp. Đánh giá xe Xe phân khối lớn giá rẻ GPX Max Ngay từ cái nhìn đầu tiên, mọi người sẽ ấn tượng với ngoại hình cổ điển, hầm hố của dòng xe này. Với chiều cao chỉ 795mm, nó phù hợp với những người cao từ 170m trở lên. Chiếc xe phân khối lớn giá rẻ tại Việt Nam này có hệ thống treo độc đáo. Nó là dạng Up-side-dowm phía trước, còn ở phía sau là dạng monoshock. Nhờ đặc điểm đó, viếc sử dụng sản phẩm rất đơn giản. Mọi người có thể dễ dàng điều khiển nó vì đặc điểm của xe không có gì khác biệt so với những chiếc xe thông thường. 3. Xe Duke 200 Thông tin nhanh xe Duke 200 Dung tích cc 199,5cc. Công suất 25 mã lực. Chiều cao yên xe 740mm. Trọng lượng 129,5kg. Đánh giá xe phân khối lớn rẻ Duke 200 Sản phẩm này sở hữu diện mạ tương tự với đàn anh của mình – 390 Duke. Vẫn giữ nguyên những đặc trưng thiết kế của KTM, sản phẩm được cắt giảm một số tính năng, đồng thời trang thiết bị. Một thiết kế tuyệt đẹp cho người đam mê xe ô tô Chính vì điều đó, Duke 200 được bán trên thị trường với mức giá thấp. Sức cạnh tranh của nó cũng cao hơn nhiều trên thị trường đang ưa chuộng xe moto phân khối lớn giá rẻ. Sản phẩm vẫn giữ được những thiết kế, trang bị tiêu chuẩn. Như hệ thống treo WP độc đáo, giảm sóc mono shock. Ngoài ra còn có vành đúc cao cấp 17 inch và phanh đĩa. Nhờ vậy, sản phẩm trở nên phù hợp hơn với giới trẻ Việt Nam. 4. Zontes 310 T1 2021 Thông tin xe phân khối lớn Zontes 310 Chiều dài xe 2037mm. Chiều cao 1410mm. Chiều rộng 830mm. Trọng lượng khô 165kg. Trọng lượng ướt 205kg. Thể tích bình xăng 19 lít. >>> Xem thêm Nhà tiền chế – xu hướng xây dựng mới dành cho năm 2021. Lý do bạn nên mua Zontes 310 Zontes 310 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật Đây là một trong các loại xe phân khối lớn giá rẻ đáng chú ý nhất trong thời gian này. Nó sở hữu công suất lớn, có nhiều chế độ lái như Eco và Sport. Đặc biệt, mọi người có thể dễ dàng điều chỉnh chế độ lái thông qua nút bấm trên cụm công tắc. Một trong những ưu điểm nổi trội của chiếc xe này chính là có thể điều khiển mà không cần chìa khóa. Hệ thống này của Zontes khiến nó được đánh giá cao hơn nhiều so với những sản phẩm khác cùng mức giá. 5. Yamaha R15 2019 Thông tin nhanh sản phẩm Chiều dài 1990mm. Chiều rộng 725mm. Chiều cao 1125mm. Loại động cơ SOHC. Dung tích xy lanh 155cc. Hộp số 6 cấp số, côn tay. Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử FI hiện đại. Phanh Đĩa. >>> Xem thêm Đầu tư bất động sản – lời khuyên giúp bạn tăng cơ hội thành công. Đánh giá mẫu xe phân khối lớn giá rẻ của Yamaha 2019 Yamaha 2019 – 1 mẫu xe phân khối lớn giá rẻ đáng chú ý nhất Sản phẩm này được hãng thiết kế với kiểu dáng đặc biệt mạnh mẽ và hấm hố. Chính vì vậy, nó được đánh giá cao và là một trong những chiếc xe phân khối lớn dưới 100 triệu được yêu thích nhất. Chiếc R15 này được Yamaha lấy cảm hứng thiết kế từ dòng R1 huyền thoại. Với sự nâng cấp đơn giản và van biến thiên, xe moto phân khối lớn giá rẻ này được đánh giá là tối ưu nhiên liệu hơn. 6. Honda CBF190 TR 2020 – xe phân khối lớn giá rẻ ở Việt Nam được yêu thích Thông tin xe Xi lanh đơn. Dung tích 184cc, 4 thì. Động cơ 15,7 mã lực. Hộp số 5 cấp. Hệ thống phanh ABS. Mâm xe 17ich. Chiều cao yên xe 771mm. Đánh giá xe phân khối lớn giá rẻ của Honda – BCF190 Mẫu xe này là sản phẩm của Honda đang được chú ý. Ngay từ khi công bố ra mắt, nó đã nhanh chóng trở thành một chiếc xe đáng gờm trong phân khúc. Honda CBF190 TR 2020 Trái tim của mẫu xe này chính là khối động cơ với dung tích lên tới 184cc. Nó có sức mạnh lớn hơn hẳn so với người anh em trước đó – CB150R Exmotion. Nhìn chung, chiếc xe này sở hữu thiết kế đặc trưng của người tiền nhiệm. Chính vì vậy, nó khiến những người yêu thích xe của Honda không khỏi chú ý, thích thú. 7. Kawasaki KLX 150BF 2018 Thông tin nhanh Động cơ 4 thì. Tỷ số nến 951. Hệ thống khởi động Điện. Làm mát Không khí. Hộp số 5 cấp côn tay. Hệ thống phun xăng bộ chế hòa khí. Trọng lượng khô 118kg. Dung tích bình xăng 6,9L. Chiều cao gầm xe 295mm. Đánh giá xe phân khối lớn cũ giá rẻ này Trong danh sách những chiếc xe phân khối lớn giá thấp, đây thực sự là một sản phẩm đáng chú ý. Với động cơ xy lanh 144cc, nó sở hữu tính năng làm mát bằng gió với 5 cấp số khác nhau. Kawasaki KLX 150BF 2018 với vẻ ngoài độc đáo Động cơ này tạo cho xe sức mạnh lớn, với công sức cực đại lên tới NM. Đặc biệt, ngoại hình của chiếc xe này cũng rất đặc biệt với nhiều ưu điểm. Nó khiến những người đam mê xe không khỏi thích thú khi nhìn. 8. Benelli BN251 2018 – các loại xe phân khối lớn giá rẻ đáng chú ý nhất Thông tin nhanh Loại động cơ 1 xy lanh và 4 thì. Trọng lượng 155kg. Độ cao yên 795mm. Dung tích bình xăng 17 lít. Khoảng sáng gầm xe 160mm. Khoảng cách trục bánh xe 1400mm. Đánh giá xe Benelli BN251 2018 nổi bật so với những đối thủ cùng phân khúc Đây là một chiếc xe thuộc phân khúc moto dưới 100 triệu, được nhập khẩu trực tiếp từ Ý về Việt Nam. Với mức giá bán rẻ, nó gây ấn tượng với động cơ lên tới 250cc. Từ đó, cho khả năng hoạt động mạnh mẽ đến bất ngờ. Kiểu dáng của xe được đánh giá là rất thể thao. Cùng với đó là những đường nét góc cạnh, đầy nam tính. Nó sẽ mang tới sự thoải mái cho người điều khiển. 9. Xe phân khối lớn Brixton BX150R Mẫu xe giá rẻ dưới 100 triệu này mang dáng dấp cổ điển với máy móc cao cấp. Chính vì vậy, nó mang lại cảm giác lái ổn định cũng như cảm giác vận hành tốt. Chính vì vậy, đây là một trong những sản phẩm đáng lựa chọn nhất. Brixton BX150R đang khiến người yêu xe phân khối lớn giá rẻ thích thú Trên đây, Cẩm Nang Mua Bán đã giới thiệu 9 mẫu xe moto giá rẻ. Hiện tại việc mua bán xe phân khối lớn giá rẻ trên đang rất sôi động, bạn hãy truy cập nhanh vào trang để tìm sản phảm ưng ý nhé. Chúng tôi sẽ giúp bạn có được những lựa chọn tốt nhất đấy. Mến Nguyễn Xe phân khối lớn giá rẻ có đáng mua không? Dù có giá rẻ, rất nhiều mẫu xe phân khối lớn trên thị trường vẫn được yêu thích. Chất lượng và kiểu dáng của chúng đều được đánh giá rất cao. Làm sao để mua xe phân khối lớn giá rẻ phù hợp nhất với nhu cầu của mình?Bạn nên tìm hiểu kỹ thông tin của từng dòng xe. Sau đó, lên để dễ dàng tìm được cho mình một mẫu xe ưng ý nhé. Hãng sản xuấtTRIUMPH 185Hyosung 150HARLEY DAVIDSON 104KTM 49Royal Enfield 37Benelli 26Star 26MV Agusta 24Brixton 23Victory 20APRILIA 18Aquila 17BigDog 17Visitor 16KEEWAY 16GENATA 15Bigbear 12Bajaj 12Bimota 11Gilera 10Guzzi 10YIN XIANG 9Hero 9UM 9Indian 9Minsk 9Reshine 8Buell 8Honmaki 7CF MOTO 5Dayang 5Husqvarna 4Boss Hoss 4Bennche 3REBEL 3KARIZMA 3Aprilia 3Tianma 2Zontes 2Regal Raptor 2Qlink 2Husqvarna 2Sachs 1Brammo 1Motus 1Choopper 1FGR 1MX 1Hộp số6 tốc độ 5886 cấp 5125 cấp 3515 tốc độ 232Số tự động vô cấp 1725 cấp, bánh răng ăn khớp 225 tốc độ, có bộ đồng tốc 226-Speed constant mesh 174 số côn tay 62- bán tự động 42 bước 5 số 26 số tự động kết hơpk 6 số sàn 2Dry Clutch, multi-disc 26-speed w/multiplate slipper clutch 1Wet Clutch, multi-disc 1Loại XeXe Côn Ga 206Xe Số 65Công suất lớn nhất79kw/11,700 rpm 14470kW 9300 rpm 2150kw/7500 rpm 18 1745kW 6800 rpm 1578 kW 11700rpm 1399 kw 9400rpm 1285bhp 4,850rpm 1227,2 bhp ở vòng tua 5250 vòng/phút 1295hp 7500rpm 1120kW/8000rpm 1134 kW 9500 rpm 10 kW/8,000 rpm 10 kW/10,000 rpm 1081 kW/ 7750 rpm 1085 kW 9400rpm 9 hp/7000 rpm 9 963kW/7500 rpm 9 kW /12,500 rpm 821 hp 8000 rpm 892 kW 12600rpm 8 125 kW 10250 rpm 844 kW 60 hp at 7,500 rpm 724,5 bhp/ 7 kW 7000 rpm 792kw/10000rpm 7 kW 6750 rpm 7 bhp kW 5100 rpm 7 HP kW 12000 RPM 7128bhp/9200 vòng 7 kW/7,000 rpm 7143kW 10750rpm 7142Kw/13000rpm 764 kW8250 rpm 759kW 9250rpm 775kW/12000rpm 6119kW 9500rpm 614,2 kW 19,3 PS/ vòng/phút 616 KW/7500 rpm 651kw/7400rpm 692 kW 7750 rpm 68,7 kW / 8000 vòng/phút 6 kW vòng/phút 688 kW 9500 rpm 681 kW 110 hp at 7,500 rpm 6 kW 11000 rpm 6131kw/12000rpm 5160 hp at 7,750 rpm 537 kW 6500 rpm 515 kW 7500 rpm 5170hp - 125kw 9750rpm 535kw/6000rpm 5 KW 7,500 rpm 522 kW vòng/phút 55250rpm 5150hp - 9250rpm 5 kW 115PS 10,000 rpm 5 5 kW/8,000 rpm 5 150HP 9250rpm 5 (kW/rpm) 512,68 kW 17 BHP tại 7000 rpm 555kW/8250rpm 5118 kW 7750 rpm 5 kW/4,750 rpm 495HP/9000rpm 453Kw/9250rpm 4129Kw/9250rpm 455 kW 75 hp at 7,000 rpm 419kW / 7500 rpm 4 kW 10,750 rpm 455 kW 7300rpm 487kW/ 4 kW 7250 rpm 414kW / 7500 rpm 4107kW/ 4 KW 9,000 rpm 443 kW 6800 rpm 4 Kw/r/min 4 kW/7,500 rpm 4 kW/12,000 rpm 4 kW/11,000 rpm 469kw/7500rpm 490 hp 66 kW at 8,000 rpm 436PS / 12000 rpm 417PS / 8,500rpm 416kW/7,500rpm 475kW tại vòng/phút 4 kW mã lực / 9,000 rpm 4 KW 7,500 rpm 418,4 kW 3 Hp 7500 rpm 3 / 10,000 rpm 381kW 9250rp 3 bhp 5250 rpm 317Kw/7500rpm 3197,1 mã lực tại vòng/phút 381hp 8000rpm 357kw/10,500rpm 354 kW 73 hp 8,250 rpm 356kW/8000rpm 366 [90] / vòng / phút 3 kW/10,000 rpm 3 378,1 kW 10000 vòng/phút 3 BHP 9500 rpm max 10,500 rpm 3 kW/4,750 rpm 348Kw/8000rpm 3 kw - 92 hp 8000 rpm 3 kW/6000 rpm 367PS / 66bhp / 49kW 7500 rpm 369,8 kW - 95 hp rpm 34455750 rpm 3 kW/6,000 rpm 3 kW/8,000 rpm 3 3 kW/ 6250 rpm 3 kW/8000 rpm 3142 kW 193 bhp at rpm 3 rpm 3 kW/8,000 rpm 3125 hp 387 hp 64 kW/ rpm 3158 hp 3142 mã lực – tại vòng/phút 3118 kW 160 hp at 11,000 rpm 397 Hp 6750 rpm 397kW 132hp 39,52 PS / 7800 rpm 337kW / 7,000 rpm 239 kW 53 PS 11000 rpm 2 Hp/12500rpm 232Kw/ 5500 rpm 2 kW 100 hp 7,500 rpm 274 Kw/7000 rpm 277 Ps 6100 rpm 2162 hp - 119,1 kW 9500 rpm 2 kW 8000 rpm 235,5 kW/6,800rpm 2130 hp 96 kW/8,700 rpm 2 2355 5250 rpm 240 Kw/4250 rpm 2134hp - 10000rpm 235,5 kW/6800vong/phut 2137 kW 186 HP at 12900 - Lim. 13500 290 hp - 66 kw 7750 rpm 2 291 kW 14500 vòng/phút 2114kW 155hp 9500rpm 2 kW/7500 rpm 260bhp 6800rpm 2103 kW 140 mã lực 10,500 rpm 260 kw/11000rev/min 2 2113 Hp vòng/phút 2 kW 10000 rpm 2113PS /111bhp / 83kW 9400 rpm 2116 kw157,8 cv 10200 rpm 2102kW/9500rpm 2 kW/5500 rpm 2 2 2124bhp 12600 rpm 2 8500rpm 269bhp/7,400 rpm 2 Ps 9500 rpm 270 kw - 95 hp 7750 rpm 2129 kW 10250 rpm 2 KW 8,500 rpm 2165 mã lực tại 11000 vòng/phút 2 lb-ft 6,200 rpm 221kW 29PS / vòng / phút 280 PS 6500 rpm 2 kW 8750 rpm 223 kw/7000 rpm 280kw/10500rpm 2147 KW 2156 hp 114,7 kW 9500 rpm 2155cv - 114kw 9500 giri/min 280Kw/5500 rpm 2144 hp 2148 hp 2195 hp 2 2207Hp/13000rpm 2150Hp/10500rmp 2 kW/7,500 rpm 2 kW/9,000rpm 2 hp/rpm 2146bhp 5,750 rpm 285 Kw/ 9000 rpm 2140bhp/6,000 rpm 2 2 218 mã lực tại vòng/phút 29,51 kW12,91 PS/ rpm 224kW / 8000 rpm 2180hp - 9750rpm 295Hp/9500rpm 1 180hp 9750rpm 1 kW 91 hp 8500 rpm 185kw/7500rpm 185kw/9400 rpm 1 1 kW/14,500rpm 194kw/12,600rpm 162Nm/7000rpm 186Hp/7500rpm 198Kw/8750rpm 1 Nm kgf-m or 3200 RPM 166 kW 11000 rpm 197kw/9250rpm 185 Kw/8000rpm 1 kW 4750 rpm 185bhp 4,850rpm 193kw/9,250 rpm 188 Kw/7500 rpm 182HP/11000rpm 1 Kw/r/min 177kW 7250rpm 178 kW 6000rpm 177hp/8250rpm 178 kW 8250 rpm 1 kW 106 PS / 10,500 rpm 1 KW 7,550 rpm 1 178kW / 7,500 rpm 1 9000 rpm 174kW / 6,500 rpm 19 Kw 8500 rpm 1 ft. lbs 7000 rpm 168kW / 8,000 rpm 1 172kW / 7,500 rpm 1 PS 8500 RPM 188kW/9000 rpm 190HP/11000rpm 170kW / 7,500 rpm 192 kW 125 hp at 7,750 rpm 177kW 7500 rpm 181 kW 110 hp at 7,500 rpm 192 kW 9000 rpm 193kw/8000rpm 1 1 Kw 7000 rpm 1 / 8,000rpm 1109Hp/9250rpm 1 1140 Kw/ 1142PS 140bhp at 5,750rpm 1145KW/8000 1 kW/ rpm 1 hp/8000rpm 1 Kw/8000rpm 1 KW 7,000 rpm 1 kW / 7250 rpm 115Kw / 8000 RPM 1 Kw/r/min 1 1 kw/8250 rpm 1160 hp at 9750 rpm 19000rpm 1 119 kW 25,8 CV a giri/min 95/1/EC 1 PS 8400 rpm 1195 kW 10750 rpm 1199Hp/ 120,65 hp/7500rpm 1 KW 8,750 rpm 114 kW/ 9000 rpm 1201 hp 1123bhp 9,100 rpm 1 1110 hp 1110/7750rpm 1113 Hp/10200rpm 1113 KW/11650 rpm 1114Hp 1118 kW 11000 rpm 1118 kW/9000 rpm 111Kw/6500rpm 1 kW/9000rpm 1125 HP-EC 92 kW at 11,600 rpm 113Ps/7500rpm 1125bhp?9,250 rpm 1127 kW 173 hp at 9,250 rpm 1127/10000 kw 1128 hp 1128bhp 9250 rpm 112Kw/7000 rpm 112Kw/7500rpm 1 1 113KW 7500RPM 1109bhp/7500rpm 1205 Hp/12500rpm 161bhp/6,800 rpm 1105bhp 6,000 rpm 139HP/11000rpm 141HP/8750rpm 141kW/ 11,000 rpm 142Hp/10750rpm 1 kW/ 9000 rpm 1 144HP/10000rpm 144Hp/9000rpm 145kư/7500rpm 145kW / 12,000 rpm 148 kW/7500 rpm 1 1 8500rpm 1105bhp 11700 rpm 1 kW/7500 rpm 152kW/ 7000rpm 154bhp/6,750 rpm 155 KW/ 7750 rpm 1 ft. lbs/3500 rpm 159bhp/6,800 rpm 159PS / 58bhp / 43kW 6,800 rpm 1 KW 11,500 rpm 139 PS 11,000 rpm 137Kw/7500rpm 1109 kW 148 hp 10,750 rpm 129kW/7,500rpm 1 Ps 8500 rpm 1214Hp/13000rpm 122hp/8,250 rpm 1231HP 1 124kW / 7,500 rpm 126kW/12000rpm 1107bhp/5,400 rpm 1 1 130,8hp RPM 135kW/8500rpm 1 kW 41 hp 8750 rpm 1 130Kw/7000rpm 1 Ps 8500 rpm 1 / 11500rpm 1 1106PS / 105bhp / 78kW 11700 rpm 135 kW 48 hp at 6,500 rpm 135,3 kW 6250 rpm 1 kW 8000 rpm 132 kW 44 PS / vòng / phút 1Tỉ số 128 99 1 90 67 66 66 66 66 1 63 1 60 59 56 55 1 5113 1 48 1 45121 42 1 40 38 1 38 1 35 1 35 34 1 33111 33 1 31 1 31 1 29 1 20 19 1 18 1 18 169,31 16 1 15 15 13 12 1 12 12 11 10 10 1 9 9 1 710 7 7 7 710 2 6 6 5 5 5 1 51443 59,11 4 3 3 2 1 1 1 11081 1 1 1 1 1Momen xoắn lớn nhất69Nm/9,100 rpm 12268Nm / 5800rpm 2279Nm / 58 7850rpm 2153 3300rpm 16 Nm 4000 rpm 1568Nm 50 9200 rpm 14 Nm 6000 rpm 14108 lb-ft 2,750rpm 14 13 1298Nm / at 6250 rpm 1282 7750rpm 1137N m 3,8 kgf m / vòng / phút 11 Nm/8,500 rpm 11120 Nm/ 6000 rpm 10 Nm 7000 rpm 1014,7 1, vòng/phút 9 9 Nm/r/min 9 Nm 5250 rpm 9 lb-ft/5500 rpm 969Nm/5,800rpm 913 Nm 7000 rpm 872Nm 11700rpm 823 Nm/6000rpm 82,1 6500 rpm 8100 ft-lb 3250 rpm 8100 Nm / 732 Nm/ 7 Nm/6,000 rpm 767Nm 7250rpm 766 Nm 49 lb/ft at 6,000 rpm 778 Nm6250 rpm 744 Nm 4000 rpm 780 6,300 rpm 722 Nm /6000rpm 7132Nm 9000rpm 783Nm/5750rpm 7112Nm/9750rpm 7119 Nm at rpm 6175 Nm 5250 rpm 6125 Nm 6500 rpm 611,9 Nm rpm 621Nm/10000rpm 688 Nm 8000 rpm 660Nm / 5,000 rpm 6 8000rpm 6 6 Nm/7,000 rpm 5 Nm lb-ft 7,500 rpm 522 Nm 8500 rpm 550 9200 rpm 5 521 Nm 6000 rpm 5 (N・m/rpm) 5112Nm/8500rpm 5 7500rpm 568Nm / 4750 rpm 5 Nm kg-m 8,500 rpm 5 422Nm/6500rpm 4 Nm/8,000 rpm 4106 Nm/4000 rpm 4105Nm tại vòng/phút 4129 lb/ft at 5,250 rpm 486 Nm /5800 rpm 422 Nm / 10000 rpm 460Nm/7500rpm 425Nm/ 6000 rpm 4100Nm/5800rpm 419,2 Nm 4100 ft-lb 3500 rpm 414,4Nm 1,47 / vòng / phút 497lb-ft 8000rpm 498,7 Ft-lb 3000 rpm 4140Nm/8250rpm 4167Nm/ 4 4 Nm/2,500 rpm 479 Ft-lb 4000 rpm 4106Nm/ 4 Nm kg-m 9,000 rpm 454,7 Nm với 3,600 rpm 4 Nm/6,500 rpm 477 Nm at 5,500 rpm 415 / 7,500rpm 4 5750rpm 427Nm/9000rpm 318 Nm/5500 rpm 363 lb/ft 86 Nm/ rpm 3 Nm 5,750 rpm 355 ft lbs. 3500 vòng / phút 391 [ / vòng / phút 3 6250rpm 3 Nm 69 lb-ft 9,500 rpm 389 Nm lb-ft 7750 rpm 3 Nm/5500 rpm 363 lb/ft 86 Nm at 5,800 rpm 359Nm/5,000rpm 359Nm/8,250rpm 3 Nm/3,750 rpm 39,9 Nm / 6000 rpm 3 Nm /10,000 rpm 353 11700 rpm 3 Nm/3,000 rpm 328 NM 7500 rpm 3 3 Nm/ 8,000 rpm 3 Nm/5250 rpm 322Nm/6000 rpm 377 Nm 5300 rpm 3 lb-ft - kgm 6000 rpm 3 380 Nm 3800 rpm 382 Nm 8000 vòng/phút 384 Nm kgm at 3 rpm 363Nm/7500rpm 328 Nm 4000 rpm 3 3,500 rpm 3 134Nm 7750rpm 3 Nm/10,000 rpm 3137 Nm / vòng/phút 3 Nm/6,000 rpm 3100 Nm kgm at 10100 3123 Nm 8000 rpm 3100 Nm 6750 rpm 3105 ft-lb 2750 rpm 3111 Nm – tại vòng/phút 3112 Nm 4950 rpm 31,503 Nm 3750 rpm 3112 Nm at rpm 3 280Nm/8750rpm 2 96Nm 8250rpm 285 ft-lb 7000 rpm 2105Nm/7,500 rpm 2105 Nm 3100 rpm 2116Nm/6000rpm 2103 Nm/2750 rpm 2125Nm/6000rpm 2 Nm 8000 rpm 2112 Nm 11,4 kgm at 8100 2103 Nm 76 lb-ft 6,000 rpm 2115Nm/10,000rpm 2 Nm 5750 rpm 282Nm/4500rpm 2 / 9000rpm 2 239 N m 9500 rpm 243Nm/7000 rpm 243Nm/6500 rpm 2445 4750 rpm 2 Kgm 115 Nm/7,200 rpm 212,43 Nm1,27 rpm 2 4000 rpm 2405 rpm 273Nm/5000rpm 2 lp-ft/ 6500rpm 238Nm/8000rpm 2 Nm kgm at 9600 2120 Nm kgm 8400 rpm 2 Nm/6500 rpm 276 lb-ft - kgm 4750 rpm 2117Nm/7150rpm 2 / 7750rpm 233Nm / 6000 rpm 233 Nm/ 3500 rpm 2108Nm / 5,000 rpm 2 Nm 10,500 rpm 2107Nm/8500 2 Nm/8,000rpm 2 Nm - kgm 4750 rpm 297 Nm 7000 rpm 2127 Nm 8000 rpm 210,5kgm - 75,9lb-ft rpm 2141 lb-ft 2,800 rpm 294 lb-ft - 127,5 Nm 8000 rpm 2163 2,750 rpm 295,0 lb-ft 128,9 Nm 5000 rpm 2161 Nm/ 4000 rpm 2 Nm/11500rpm 216 Nm 6000 rpm 2 Nm/3750rpm 2 264Nm/8000rpm 2 2,500 rpm 2 Nm 7,0 vòng/phút 2154 N/m { kgf/m} lb-ft 7,500 rpm 297Nm/6500rpm 298 Nm lb-ft 9750 rpm 298 Nm 9000 rpm 298Nm/6000rpm 214Nm 265,7 Nm 10500 vòng/phút 262 Nm/3500 rpm 260Nm/5500rpm 2 Nm/6500 rpm 221Nm / 5500 rpm 288 Nm kgm at 2114Nm tại 9250 vòng/phút 2114 Nm/5500 rpm 258Nm/5500rpm 2 2 Nm/6,500 rpm 2 Nm { kgf/m} lb-ft 11,800 rpm 266Nm/ 2 Nm/ rpm 2114 Nm kgm at 9500 2112 Nm 9250 rpm 2 Nm 6,500 rpm 267 Nm 50 lb-ft 5,750 rpm 2115 Nm 85 lb-ft 9,500 rpm 267Nm/5500rpm 170 Nm/5500 rpm 1 kgm/5000 rpm 1112 Nm 11,4 kgm 5000 rpm 1 168Nm/5500rpm 165 Nm kgm at 12000 1 kgm/5000 rpm 1110 N-m 7,800 rpm 1111 Nm kgm at 9600 1 rpm 1 Nm 6500 rpm 114Nm/6000rpm 171 Nm kgm at 10900 188Nm/4750rpm 186Nm/7750rpm 1100Nm/7000rpm 1100Nm/6250 1 lb-ft/2750rpm 1 rpm 1 LbFt 6,200 rpm 188,8 Nm 6000 rpm 1 / 6,300rpm 19,4 Nm/5000 rpm 185lb-ft 115Nm 9500rpm 19,6 NM 7000rpm 1 kgm ft-lb 4500 rpm 1 192 ft-lb 3000 rpm 196,2 Nm vòng/phút 196,7 Nm/ vòng/phút 1 1 Nm 7000 rpm 186 ft-lb 6500 rpm 185 lb - ft/6000 rpm 173 Nm/ 5750 rpm 179Nm/8050rpm 173Nm/11,750 rpm 175Nm/4500 rpm 176 7,500 rpm 1 1 7550 rpm 111,7kgm - 115Nm 9500 giri/min 1108Nm/6400rpm 1 N•m { kgƒ• m} / 8,300 rpm 164Nm/3500rpm 1 lb-ft/3100rpm 18,2 Nm 8000 vòng/phút 1 181 Nm at 8,600 rpm 1103Nm / 5,000 rpm 183,0 N * m {8,5 kgf * m} / rpm 1 lb-ft 8,700 rpm 183Nm / 5,500 rpm 183Nm/8000 rpm 164Nm/6000rpm 1 rpm 164 NM Torque 7000 RPM 1 m)/5500rpm 120Nm/ 1130Nm 1 1 Nm 5,500 rpm 121Nm/6750 rpm 121Nm/7000rpm 1129/8750 1126Nm/7000rpm 1 122Nm/ 5,500 rpm 1200Nm at 2,500rpm 1126Nm/ 5,000 rpm 122Nm/9500rpm 1 1 Nm 6,000 rpm 1 rpm 1 1125 Nm at 6,500 rpm 1 rpm 1124Nm/10000rpm 125,7 Nm a giri/min 95/1/EC 1203Nm / 150 2500rpm 1 126Nm/6,000rpm 1 115,9 lb-ft/ 6500rpm 1149Nm/3000rpm 1 Nm 6500 rpm 1 m/6500rpm 1150 2,500 rpm 1 Nm/3000 rpm 1 2,000 rpm 1 Nm/3500 rpm 115Nm/6000rpm 1 Nm / 7000 rpm 1 / 3500rpm 1 8000rpm 1 Nm/6,500 rpm 1140 Nm at 8,250 rpm 1 Nm 7000 rpm 1 Nm 6500 rpm 1 Nm 6,000 rpm 1138 Nm/3500rpm 1 Nm 6000 vòng/ phút 1 Nm 7000 rpm 1135Nm/8000 rpm 1 rpm 1124 Nm/8200 rpm 127 Nm / 164 Nm / 8000 rpm 155Nm/5500 rpm 1 rpm 1 1117Nm/5500rpm 152kw/8500rpm 1117 Nm/8100 rpm 1 7500 rpm 1115Nm/6000rpm 155 Nm/8000r/min 1115Nm / 5,000 rpm 114Nm/7500rpm 1 146NM 6000rpm 1115,5 Nm 10000 vòng/phút 1 1 160 Nm at 5,000 rpm 1 Nm 8500 rpm 1113Nm/5800rpm 1113Nm/3000vòng/phút 1113Nm/ 1112Nm/8000rpm 1112 Nm at 9,250 rpm 111Nm/5250rpm 146,4 Nm/ 6500rpm 127 Nm/ 134Nm / 6,000 rpm 1 NM 10,000 rpm 1124 Nm/ 1123 Nm / ft-lb at 8000 rpm 1120Nm/ 5250rpm 1 129N m m / vòng / phút 130Nm/6250rpm 1120 Nm/3300rpm 1 1 Nm kgm 8,000 rpm 1120 Nm 8000 rpm 1 lb/ft 6,800 rpm 136Nm/5500 rpm 137Nm/7000rpm 138 [3,9] / 9500 rpm 139 [ / vòng / phút 139Nm/10,000rpm 1 1700rpm 1 141Nm / 8,500 rpm 143Nm/5,500 rpm 1 Nm 7500 rpm 1Loại động cơ4 thì xi lanh đơn 221DOHC 734-stroke DOHC 16 valves 59SOHC, 4 valves/cylinder 394 stroke, SOHC, single-cylinder 364-stroke, V-twin, SOHC, 4-valve 364-stroke, DOHC, 4-cylinder,4-valve 31V-twin DOHC, 4-valve per cylinder 241 xy lanh, động cơ 4 thì, làm mát bằng không khí. 23pushrod OHV, 4 valves/cylinder 192 xi-lanh thẳng 18Xi lanh đơn, 4 thì, hệ thống đánh lửa, làm mát bằng không khí 154 Thì, 2 xi lanh , giải nhiệt dầu và gió 15L-Twin cylinder, 2 valve per cylinder Desmodromic 15Testastretta 11°, L-Twin cylinder, 4 valve per cylinder, Desmodromic 144 thì, 4 xi lanh 4 van DOHC, làm mát bằng dung dịch 14 1 cylinder, 4-stroke 12V-twin OHV 8 valve 11Động cơ 2 xy lanh, 8 van, SOHC 103 xi-lanh thẳng hàng DOHC 12 valve 10SOHC, 2 valves/cylinder 104 thì, 2 xi lanh 4 van DOHC, làm mát bằng dung dịch 94 thì, 2 xi lanh 8 van DOHC, làm mát bằng dung dịch 9DOHC 4-stroke,12 valves 64 THÌ, XY LANH ĐƠN, DOHC, 4 VAN, PGM - FI. 61 xy lanh, SOHC, PGM-FI 63-Cylinder, liquid-cooled, 4-stroke, DOHC, 4-valves 6Four-stroke, liquid-cooled, DOHC, parallel twin 5Xy-lanh đơn, 4 thì, SOHC, phun xăng trực tiếp, làm mát bằng gió 4V4 4 xylanh 44 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch 44-cylinder 4-stroke in-line engine, four titanium valves per cylinder, two overhead camshafts 34 thì, làm mát bằng dung dịch DOHC, 90o V-Twin 3single-cylinder 4-stroke engine, four valves, two overhead camshafts, dry sump lubrication 33 xylanh làm mát bằng dung dịch 3double overhead camshaft, one balance shaft 22-cylinder 4-stroke liquid-cooled engine, 4 valves per cylinder 24-stroke, DTS-i, single cylinder 24-stroke engine, two camshafts and four radially aligned valves per cylinder, central balancer shaft 2 4-stroke in-line two-cylinder engine, two overhead camshafts, four valves per cylinder, dry sump lubrication 24-cylinder 4-stroke in-line engine, four valves per cylinder, two overhead camshafts 14-stroke DOHC 24 valve 6 xi-lanh thẳng hàng 14-stroke flat twin engine DOHC 1Superquadro L-Twin, 4 Desmodromically actuated valves per cylinder, liquid cooled 1Testastretta, 2 xi-lanh 165° V-4, DOHC 16 valve 1Milwaukee-Eight 114 16 xy-lanh thẳng hàng 1In-line three-cylinder engine 1Thể tích bình nhiên liệu lít≥ 10 15 20 359Xuất xứMỹ 409Trung Quốc 72Ấn Độ 61Nhập Khẩu 39Japan 38Ý - Italia 34United Kingdom 32Italia 28Liên doanh 16Germany 11Canada 10Indonesia 7ThaiLand 4Tất cảGian hàng xác thựcBán chạyMới cập nhậtGiá Giá Đang giảm giáMiễn phí vận chuyểnGian hàng mớiĐang onlineHàng chính hãngMua bán các loại xe máy phân khối lớn Ducati, xe máy phân khối lớn Yamaha, xe máy phân khối lớn Suzuki, Honda, Kawasaki chất lượng, uy tín, cam kết giá tốtTin tức liên quanBẢNG GIÁ NƯỚC CẤT 2 LẦN CỦA QCVN SẢN XUẤT VÀ CUNG CẤP TRÊN THỊ TRƯỜNG Quy cách/Loại can Giá bán lẻ Giá bán trên 300 Lít Giá bán trên 1000 Lít Can 10 Lít 185,000 đ...Đăng bởi Ductn Cập nhật 57 phút trướcKhung và nắp gang đúc kích thước 850x850x75 Sản phẩm được đúc bằng gang cầu đáp ứng theo Tiêu chuẩn Châu Âu EN 124 1994 với các cấp chịu tải 125KN 250KN 400KN Được lắp...chuyên cung cấp bào ngư lớn nhỏ size 30-35 mảnh/kg và 55-60 mảnh/kg bào ngư đã được tách nửa mảnh, đóng gói hút chân không, đông lạnh, không sử dụng chất bảo quản,...❤️Công ty nạp mực máy in ở căn hộ Khánh Hội 1,2,3 Quận 4 nhận bơm mực máy in các thể loại Hp, Canon, Samsung, Oki...đổ mực in tận nơi các dòng A3, A4, in đơn năng, wifi, thay mực...❤️Công ty nạp mực máy in ở căn hộ Vạn Đô Quận 4 nhận bơm mực máy in các thể loại Hp, Canon, Samsung, Oki...đổ mực in tận nơi các dòng A3, A4, in đơn năng, wifi, thay mực máy in...❤️Công ty nạp mực máy in ở tòa nhà Vietrantour Quận 4 nhận bơm mực máy in các thể loại Hp, Canon, Samsung, Oki...đổ mực in tận nơi các dòng A3, A4, in đơn năng, wifi, thay mực máy... Xe mô tô phân khối lớn của Yamaha Xe phân khối lớn Kawasaki Xe phân khối lớn Ducati Xe phân khối lớn Honda Xe phân khối lớn BMW Motorrad Xe moto phân khối lớn Aprilia Xe phân khối lớn Benelli Xe phân khối lớn ngày nay đã không còn quá xa lạ với giới trẻ, đặc biệt là các tín đồ mê tốc độ. Để thỏa mãn được niềm đam mê của các bạn, Review Chuẩn sẽ tổng hợp ngay 21 mẫu xe giá rẻ, chất lượng nhất năm 2022. Hãy đọc và tìm ngay một mẫu xe phù hợp với chi phí và sở thích của mình nhé! Xe mô tô phân khối lớn của Yamaha Giới thiệu Yamaha Yamaha là thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản, chuyên sản xuất và cung cấp các động cơ và dòng xe chất lượng. Trụ sở của hãng được đặt tại thành phố Shizuoka, Nhật Bản. 1. Xe phân khối lớn Yamaha R15 V3 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 1990 X 725 X 1135 Dung tích bình xăng 14 lít Chiều cao yên xe 815 mm Động cơ 4-Stroke, SOHC, 4 Valve, VVA Công suất tối đa mã lực Mô – men tối đa 14,7Nm Thiết Kế Xe Phân Khối Lớn Yamaha R15 V3 Ưu điểm Xe moto phân khối lớn Yamaha R15 V3 có hệ thống phun xăng điện tử và công nghệ tiên tiến van VVA. Giúp xe tiết kiệm nhiên liệu một cách tốt nhất Đèn pha của xe có khả năng chiếu sáng mạnh và rộng trong đêm Bảng đồng hồ hiển thị ở dạng điện tử, cho cái nhìn mới mẻ và hiện đại hơn Trên cụm đèn pha có thêm kính gió cỡ lớn. Giúp tối đa tính khí động học và mang đến cái nhìn chỉn chu cho toàn diện xe Xe Yamaha R15 được trang bị hệ thống van biến thiên và slipper. Giúp hạn chế việc chống trượt khi sang số hoặc bóp thắng gấp Nhược điểm Cách bố trí các nút bấm tín hiệu chưa thật sự hợp lý. Gây khó khăn việc chọn giữa nút còi và đèn xi nhan trong lúc di chuyển Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Yamaha R15 V3 có giá là đồng. Top xe đạp thể thao giá rẻ được yêu thích nhất 2021 2. Xe phân khối lớn Yamaha R3 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2090 x 720 x 1135 Dung tích bình xăng 14 lít Chiều cao yên xe 780mm Động cơ 2 xilanh, 4 kỳ, DOHC, 8 van, 321cc Công suất tối đa 41 mã lực Mô – men tối đa 30Nm Thiết Kế Xe Phân Khối Yamaha R3 Ưu điểm Hệ thống đèn pha được thiết kế rất ấn tượng và thời trang, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ cho xe Tay lái xe được thiết kế gắn liền với tấm giảm xóc, sự kết hợp. Giúp tăng thêm vẻ đẹp cho xe và giúp cho xe cứng cáp, ổn định hơn Bảng đồng hồ Yamaha R3 thuộc loại màn hình LCD đơn sắc có giao diện sắc nét. Và hiển thị rõ các thông số như tốc độ, lượng xăng,… Khả năng vận hành của xe rất tốt, tốc độ chạy tương đối cao Nhược điểm Bô xe phát ra tiếng ồn tương đối lớn, ảnh hưởng đến những người xung quanh Bánh xe có độ bám đường chưa tốt, nên rất dễ trượt bánh Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Yamaha R3 được chào bán với giá là đồng. 3. Xe mô tô Yamaha YZF-R1 phân khối lớn Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 1150 x 690 x 2055 Dung tích bình xăng 17 lít Chiều cao yên xe 855 mm Động cơ 4 thì, DOHC, 4 xi lanh Công suất tối đa 200 mã lực Mô – men tối đa Xe Mô Tô Yamaha Yzf-R1 Phân Khối Lớn Ưu điểm Đầu xe được thiết kế thon gọn, các góc cạnh rất đẹp mắt mang phong cách mạnh mẽ Xe được tích hợp công nghệ chống trượt SCS , giúp xe giảm bớt tình trạng trượt bánh Hệ thống PWR giúp xe chạy êm ái suốt mọi chặng đường Hệ thống cảm biến IMU giúp xe được cân bằng khi đi qua các cung đường có độ cong lớn Tốc độ vận hành của Yamaha YZF-R1 tương đối nhanh, rất phù hợp với các tín đồ yêu thích tốc độ Nhược điểm Xe được thiết kế thuần về xe đua nên chiều cao của xe tương đối cao. Với những người có chiều cao thấp thì khó chống chân được Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Yamaha YZF-R1 có giá bán trên thị trường là đồng. [Review] Xe đạp điện nào tốt, bền, giá rẻ nhất 2021? Xe phân khối lớn Kawasaki Giới thiệu về Kawasaki Kawasaki là hãng xe mô tô có phân khối lớn đứng vị trí hàng đầu tại Nhật Bản và được người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn. Trụ sở chính của hãng được đặt tại thành phố Tokyo, Nhật Bản. 1. Xe mô tô Kawasaki Z1000 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 1055 x 790 x 2050 Dung tích bình xăng 17 lít Chiều cao yên xe 815 mm Động cơ DOHC, dung tích 1043cc Công suất tối đa 142 mã lực Mô – men tối đa 111 Nm Xe Mô Tô Kawasaki Z1000 Ưu điểm Thiết kế mang vẻ hầm hố và mạnh mẽ, rất thích hợp các tín đồ có cá tính mạnh mẽ và thích độc lạ Hệ thống chống bó cứng phanh ở trên cả hai bánh và phanh đĩa đôi. Giúp người lái giảm bớt tình trạng bó cứng phanh đột ngột khi phanh gấp Động cơ Kawasaki Z1000 vận hành rất mượt mà trơn tru trên cả đường bằng và đường gồ ghề Hộp số xe chuyển đổi rất dễ dàng, không bị mắc số như những dòng xe khác Nhược điểm Giá thành của xe tương đối cao Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Kawasaki Z1000 được bán với giá là đồng. 2. Xe mô tô phân khối lớn Kawasaki Vulcan S Café Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2310 x 880 x 1100 Dung tích bình xăng 14 lít Chiều cao yên xe 705mm Động cơ DOHC, 2 xi lanh và dung tích 649cc Công suất tối đa 60 mã lực Mô – men tối đa 63 Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Kawasaki Vulcan S Café Ưu điểm Kawasaki Vulcan S Cafe mang phong cách hoài cổ nhưng được trang bị hệ thống gầm khá tốt. Giúp người lái cảm thấy thoải mái hơn khi đi trên các địa hình bằng phẳng hay gồ ghề Bình xăng hình giọt nước có dung tích 14 lít, tiết kiệm nhiên liệu khá tốt Bảng đồng hồ của xe sử dụng kết hợp với màn hình LCD và analog, giúp hiển thị đầy đủ mọi thông số về tốc độ, số côn, lượng xăng,… Phía sau xe sử dụng giảm xóc đặt chéo tương tự ER-6N, ống pô ẩn phía dưới cùng mâm sau là 17 inch, được bọc bởi lốp 160/60 Nhược điểm Giá thành tương đối cao Giá bán tham khảo Mức giá của xe phân khối lớn Kawasaki Vulcan S Cafe là đồng. Xe phân khối lớn Ducati Giới thiệu về Ducati Ducati là hãng xe nổi tiếng tại Ý, chuyên chế tạo và cung cấp các loại xe mô tô phân khối lớn được nhiều người chơi xe ưa chuộng. Trụ sở chính của hãng được đặt tại thành phố Bologna, Italy. 1. Xe mô tô Ducati Scrambler Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2165 x 845 x 1150 Dung tích bình xăng 16 lít Chiều cao yên xe 790mm Động cơ 4 xi lanh, dung tích 803cc Công suất tối đa 73 mã lực Mô – men tối đa 67 Nm Xe Mô Tô Ducati Scrambler Ưu điểm Yên xe dạng bằng phẳng và dày dặn, giúp cho người dùng có được tư thế ngồi thoải mái khi sử dụng xe Đồng hồ xe dạng màn hình LCD hiện đại, với chức năng hiển thị các thông số quan trọng như lượng tốc độ, xăng,… Cụm đèn pha được phủ lớp crom bên ngoài, có tác dụng bảo vệ bộ phận này và tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe Bộ vành đúc 17 inch đi kèm hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho cả hai bánh trước và sau. Giúp phần phanh không bị bó cứng khi thắng bất ngờ Ống xả loại 2 trong 1 đặt ngay phía dưới khối động cơ, giúp cho khả năng vận hành của xe được mượt mà hơn Nhược điểm Chi phí sửa xe, bảo dưỡng và thay thế thiết bị tương đối cao Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Ducati Scrambler được bán với giá là đồng. 2. Xe mô tô Ducati SuperSport Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2056 x 746 x 1115 Dung tích bình xăng 16 lít Chiều cao yên xe 810mm Động cơ Testastretta, dung tích 937cc Công suất tối đa 110 mã lực Mô – men tối đa Nm Xe Mô Tô Ducati Supersport Ưu điểm Ghế ngồi SuperSport thiết kế không quá xa và chiều sâu ghế ngắn, nên người lái có thể thoải mái ngồi suốt thời gian dài Màn hình LCD trên xe thuộc loại màn hình TFT hiển thị có màu sắc và chức năng kết nối với smartphone. Với chức năng này bạn có thể gọi điện và nhắn tin trực tiếp trên màn hình bằng cách kết nối bluetooth Ducati Sport tích hợp các tính năng nổi trội như hệ thống phanh ABS khi vào cua, hệ thống Ducati Wheelie Control EVO, hệ thống Ducati Traction Control EVO, hệ thống Quickshifter.. Mang đến cho xe khả năng vận hành an toàn và ấn tượng nhất Nhược điểm Kiểu thiết bề ngoài của xe khá gồ ghề và nặng, nên khi mới tập lái thì sẽ hơi khó khăn Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn SuperSport có giá bán niêm yết là đồng. Có thể bạn thích Tai Nghe Không Dây Bluetooth Chất Lượng 3. Xe phân khối lớn Ducati 959 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2056 x 746 x 1115 Dung tích bình xăng 17 lít Chiều cao yên xe 830mm Động cơ Superquadro, 2 xi lanh L-Twin, dung tích 955cc Công suất tối đa 157 mã lực Mô – men tối đa 107,4 Nm Xe Phân Khối Lớn Ducati 959 Ưu điểm Công suất vận hành của xe khá lớn, giúp bạn tăng tốc dễ dàng và đi với tốc độ vô cùng cao Nhược điểm Mức giá bán của xe vô cùng cao, nên nhiều người sẽ khó có thể mua được Giá bán tham khảo Giá của xe phân khối lớn Ducati 959 là đồng. 4. Xe mô tô Ducati Monster 795 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2114 x 784 x 1079 Dung tích bình xăng 20 lít Chiều cao yên xe 740mm Động cơ dung tích 803 cc Công suất tối đa 87 mã lực Mô – men tối đa 78 Nm Xe Mô Tô Ducati Monster 795 Ưu điểm Kiểu dáng gọn không quá cồng kềnh, khối lượng xe cũng không quá nặng Thể tích bình xăng tương đối lớn, cho phép bạn thoải mái đi suốt quãng đường dài Xe sử dụng giảm xóc Marzocchi, đĩa đôi cỡ 320 mm và phanh Brembo 4 pít-tông. Giúp tăng thêm mức độ an toàn cho người lái, khi đi trên những đường gồ ghề và khi thắng gấp Khả năng tăng tốc nhanh, bẻ cua dễ dàng Nhược điểm Bộ phận máy xe rất nhanh bị nóng máy, nên cần phải thay nhớt mới thường xuyên để không bị hư lốc máy Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Ducati Monster 795 có giá là đồng. Cập nhật lần cuối vào17 Tháng Năm, 2023 754 sáng Giới thiệu về Honda Honda là nhà sản xuất xe và các động cơ hàng đầu tại Nhật Bản, được rất nhiều người tin dùng, đặc biệt là người dân Việt Nam. Trụ sở chính của hãng được đặt tại thủ đô Tokyo, Nhật Bản. 1. Xe mô tô phân khối lớn Honda CBR 650R Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2130 x 750 x 1150 Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 810 mm Động cơ 4 xi lanh, dung tích 649cc, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 94 mã lực Mô – men tối đa 64 Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Honda Cbr 650R Ưu điểm CBR 650R được trang bị đèn LED hiện đại với hệ thống chiếu sáng chất lượng, tầm chiếu ra rất xa và rất sáng trong đêm Xe dùng tấm giảm xóc monoshock điều chỉnh với 10 cấp độ, giúp bộ máy xe chạy êm ái trên những đoạn đường hiểm trở Khả năng vận hành tương đối tốt, tốc độ chạy nhanh, mượt mà Mức tiêu hao nhiên liệu của xe tương đối thấp Hỗ trợ sang số nhanh nhờ công nghệ Quick-Shift Nhược điểm Hệ thống phanh ABS chưa được tốt, cần được cải thiện Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Honda CBR 650R có giá bán là đồng. 2. Xe phân khối lớn Honda CB150R Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 822 x Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 795mm Động cơ DOHC, PGM-FI, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 12kW Mô – men tối đa Xe Phân Khối Lớn Honda Cb150R Ưu điểm Sở hữu thiết kế Nakedbike hiện đại, mang tính thể thao hơn các phiên bản trước Thiết kế khoảng cách từ yên xe đến tay lái đem lại cảm giác thoải mái hơn cho người điều khiển trên đoạn đường dài Đèn pha xe thiết kế tròn với ốp viền màu crom, giúp làm nổi bật vẻ hiện đại của xe Xe được tích hợp thêm hệ thống chống bó cứng phanh, để người lái được an toàn và chống trượt khi phanh gấp Bảng đồng hồ xe sử dụng màn hình LCD hiện đại, hiển thị rõ ràng các thông tin như cấp số, vận tốc, mức tiêu thụ nhiên liệu,… Nhược điểm Chiều cao xe tương đối cao, với những người có chiều cao dưới 1m6 khó có thể leo lên xe được Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn CB150R được bán với giá là đồng. 3. Xe Honda Rebel 300 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 820 x Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 690mm Động cơDOHC, 1 xilanh, dung tích 286cc Công suất tối đa 27,22 mã lực Xe Honda Rebel 300 Ưu điểm Bình xăng của xe khá lớn, tạo điều kiện thuận lợi với nhiều người hay đi tour đường dài Phần bình xăng và yên xe được thiết kế gọn gàng, tối thiểu hoá việc vướng vào đùi của người lái trong quá trình lái xe hay dừng xe Kích thước lốp trước và sau khá lớn, giúp xe ổn định hơn khi đi tốc độ cao. Bạn hoàn toàn có thể tự tin khi đi vào các khúc cua hoặc đánh lái luồn lách trong thành phố Xe phân khối lớn Rebel 300 được thiết kế thêm hệ thống ABS khá nhạy. Giúp ngăn ngừa việc bánh xe bị hãm cứng khi bạn giảm tốc bất ngờ Nhược điểm Thiết kế pô zin của máy dạng nguyên bản khá to và thô, Đèn chiếu sáng dùng loại bóng Halogen, nên lượng chiếu sáng không được tốt nếu đi tour vào ban đêm Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Honda Rebel 300 được bán với giá là đồng. Có thể bạn quan tâm Top Bình Giữ Nhiệt Tốt Nhất, Chất Lượng Nhất Xe phân khối lớn BMW Motorrad Giới thiệu về BMW BMW là hãng chuyên sản xuất các loại ô tô và xe moto phân khối lớn tại Đức và rất ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Trụ sở chính của hãng nằm tại Munchen, Đức. 1. Xe mô tô BMW G310 GS Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 880 x Dung tích bình xăng 11 lít Chiều cao yên xe 835mm Động cơ 1 xilanh, dung tích 313 cc Công suất tối đa 34 mã lực Mô – men tối đa 28 Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Bmw G310 Gs Ưu điểm Bề ngoài xe mang phong cách hiện đại, kiểu dáng nhỏ gọn không quá gồ ghề BMW G310 GS được tích hợp nhiều trang thiết bị chất lượng như Cặp thùng sau, bộ đèn LED siêu sáng đi tour, bộ khung chống đỏ 2 bên, kính chắn gió cao hơn, thiết bị GPS,… Thiết kế đặc xe với hệ thống giảm xóc hành trình dài, giúp xe chạy được êm ái trên mọi chặng đường Xe ít tiêu tốn nhiên liệu, giúp bạn tiết kiệm được một khoản chi phí Nhược điểm Chưa có đánh giá Giá bán tham khảo Mức giá của xe phân khối lớn BMW G310 GS là đồng 2. Xe phân khối lớn BMW S1000RR Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2050 x 826 x 1140 Dung tích bình xăng 824mm Chiều cao yên xe lít Động cơ DOHC 16 van, 4 xi lanh, 999cc Công suất tối đa 207 mã lực Mô – men tối đa 113 Nm Xe Phân Khối Lớn Bmw S1000Rr Ưu điểm Quá trình sang số của xe S1000RR 2021 diễn ra nhanh và mượt mà, nhờ tính năng Shift Assist Pro Xe có 4 chế độ lái gồm Road, Rain, Road, Race, theo nhu cầu của người lái mà tùy chỉnh theo mong muốn Xe được tích hợp những chức năng chất lượng như Hệ thống kiểm soát lực kéo DTC. Hệ thống kiểm soát chống bốc đầu và hệ thống phanh ABS Pro tiêu chuẩn Với công suất hơn 207 mã lực, xe có thể chạy với tốc độ siêu khủng Nhược điểm Giá thành sản phẩm vô cùng cao, nhiều tín đồ mê tốc độ sẽ khó có thể mua được. Đồng thời, chi phí thay thế phụ tùng, sửa chữa, bảo dưỡng cũng khá cao Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn BMW S1000RR có giá là đồng. 3. Xe moto BMW G310R Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2,005 x 820 x 1,080 Dung tích bình xăng 11 lít Chiều cao yên xe 875mm Động cơ dung tích 313cc Công suất tối đa 34 mã lực Mô – men tối đa 28Nm Xe Moto Bmw G310R Ưu điểm Bảng đồng hồ của xe kiểu màn hình LCD, hiển thị đầy đủ các thông tin cơ bản như tốc độ, hộp số, lượng xăng,… Xe không tiêu tốn nhiều nhiên liệu, nên người sử dụng có thể tiết kiệm được một phần chi phí Cả 2 phanh sau và trước của xe đều được trang bị công nghệ ABS, giúp gia tăng mức độ an toàn khi lái BMW G310R bố trÍ động cơ hơi nghiêng về phía sau. Giúp xe được cân bằng và gia tăng được sự linh hoạt ở những khúc cua gấp trong thành thị Nhược điểm Chưa có đánh giá Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn BMW G310R có giá là đồng. Xe moto phân khối lớn Aprilia Giới thiệu về Aprilia Aprilia là một thương hiệu có thế mạnh trong việc lắp đặt và sản xuất mô tô đến từ nước Ý. Trụ sở chính của hãng nằm ở Venice, Italy. 1. Xe phân khối lớn Aprilia RSV4 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2052 x 735 x 851 Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 851 mm Động cơ V4, dung tích 1078cc Công suất tối đa 214 mã lực Mô – men tối đa 122Nm Xe Phân Khối Lớn Aprilia Rsv4 Ưu điểm Xe được làm từ chất liệu cao cấp, chịu lực tốt, nên bạn không lo lắng quá nhiều về việc hư hỏng Khả năng bo cua của xe khá tốt, êm ái, chống trượt nhờ hệ thống phanh ABS Màn hình đồng hồ của Aprilia RSV4 hiển thị có màu sắc và đầy đủ các thông số cơ bản như tốc độ, hộp số, lượng xăng,… Động cơ của xe hoạt động mạnh mẽ nhờ công suất lên đến 214 mã lực Nhược điểm Khoảng cách từ yên xe đến tay lái khá xa, nên phải khom người nhiều mới có thể lái được Giá bán tham khảo Giá của xe phân khối lớn Aprilia RSV4 là đồng. 2. Xe phân khối lớn Aprilia GPR 250RR Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C Dung tích bình xăng 14 lít Chiều cao yên xe 815 mm Động cơ 1 xi lanh, 4 thì, Công suất tối đa 26 mã lực Mô – men tối đa 22Nm Xe Moto Phân Khối Lớn Aprilia Gpr 250Rr Ưu điểm Hệ thống phanh phanh đĩa thủy lực ABS, cùng với monoshock có thể điều chỉnh trước. Giúp cho xe giảm bớt được tình bó phanh khi thắng gấp Aprilia GPR250RR sở hữu hệ thống khung bằng nhôm khá to và cứng cáp, giúp áo xe ít bị hư hỏng khi va chạm mạnh Bình xăng xe có dung tích lớn và ít tiêu tốn nhiên liệu Nhược điểm Thiết kế xe khá gồ ghề và khá nặng, nên sẽ hơi khó khăn nếu mới bắt đầu chạy loại xe này Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Aprilia GPR 250RR có giá là đồng. Xe phân khối lớn Benelli Giới thiệu về Benelli Benelli cũng là thương hiệu chuyên cung cấp mặt hàng moto phân khối lớn tại Ý. Các sản phụ tùng lắp đặt của Benelli đều được sản xuất tại Trung Quốc. Còn quá trình lắp ráp của xe được thực hiện trực tiếp tại Malaysia. 1. Xe mô tô Benelli TNT899 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 2100 x 790 x 1050 Chiều cao yên xe 830mm Động cơ 3 xi lanh, dung tích 899cc Công suất tối đa 120 mã lực Mô – men tối đa 88Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Benelli Tnt899 Ưu điểm Bảng đồng hồ kỹ thuật số hiển thị các chỉ số như mức xăng, báo giờ, báo nhiệt, vòng tua máy, vận tốc,số km hành trình,… Động cơ mạnh mẽ giúp xe dễ dàng di chuyển, đem lại cảm giác an toàn và chắc chắn cho người lái Benelli TNT899 sở hữu bộ máy thiết kế nhỏ gọn, hoạt động êm ái và kèm thêm két nước lớn. Giúp xe có thể vận hành được lâu mà không lo bị nóng máy Nhược điểm Chưa có đánh giá Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Benelli TNT899 có giá là đồng Cập nhật lần cuối vào17 Tháng Năm, 2023 754 sáng 2. Xe moto Benelli TRK 502 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 912 x Dung tích bình xăng 20 lít Chiều cao yên xe 815 mm Động cơ 2 xi lanh, dung tích Công suất tối đa 47 mã lực Mô – men tối đa 45 Nm Xe Moto Benelli Trk 502 Ưu điểm Hệ thống chiếu sáng công nghệ LED cho khả năng chiếu sáng tốt nhất và tăng tầm quan sát vào ban đêm Tay lái của xe có thêm phần khung kim loại bao quanh giúp tay lái được cứng cáp và chắc chắn hơn Nhờ sử dụng phuộc USD, nên xe có thể chạy êm trên các đoạn đường gồ ghề Bồn xăng tương đối lớn, đồng thời xe ít tiêu tốn nhiên liệu xăng Nhược điểm Benelli TRK 502 vẫn chưa được tích hợp công nghệ kiểm soát lực kéo, để ngăn hiện tượng trượt bánh xe khi tăng tốc đột ngột Giá bán tham khảo Giá của xe phân khối lớn Benelli TRK 502 là đồng. 3. Xe mô tô phân khối lớn Benelli TNT 25 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C 1030 x 760 x 1120 Dung tích bình xăng 17 lít Chiều cao yên xe 710 mm Động cơ 1 xilanh, 4 thì, 4 van Công suất tối đa 26,5 mã lực Mô – men tối đa 21 Nm Xe Mô Tô Phân Khối Lớn Benelli Tnt 25 Ưu điểm Động cơ mạnh mẽ, làm mát bằng gió, giúp bạn dễ dàng để di chuyển trong thành phố và trên những con đường trống Xe được làm từ nguyên liệu thép cao cấp, giúp xe hạn chế việc hư hỏng Phuộc rắn chắc và hệ thống giảm xóc đơn hệ thống treo sau, giúp xe di chuyển êm ái trên những con đường gồ ghề Nhược điểm Xe chưa được trang bị hệ thống phanh ABS, để chống bó phanh khi thắng gấp Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Benelli TNT25 có giá bán là đồng. 4. Xe phân khối lớn Benelli BN251 Thông tin kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C x 805 x Dung tích bình xăng lít Chiều cao yên xe 780mm Số đo bộ lốp 110/70-ZR17 Công suất tối đa 24,5 mã lực Mô – men tối đa 21 Nm Xe Phân Khối Lớn Benelli Bn251 Ưu điểm Xe sở hữu thiết kế mang phong nam tính và khỏe khoắn Cụm đèn pha được thiết kế khá bắt mắt và được chia thành 2 phần, với khả năng chiếu sáng tốt trong đêm Xe tiêu tốn ít nhiên liệu, nên người lái tiết kiệm được nhiều chi phí Cụm đồng hồ của xe moto phân khối lớn Benelli BN251 hiển thị tích hợp điện tử hiện đại và công nghệ analog. Giúp hiển thị đầy đủ mọi thông số như tốc độ, mức xăng,… Nhược điểm Chưa có đánh giá Giá bán tham khảo Xe phân khối lớn Benelli BN251 có giá bán là đồng. Trên đây là toàn bộ những thông tin về 21 mẫu xe phân khối lớn chất lượng nhất 2022, mà Review chuẩn thống kê được. Mong rằng, qua bài viết những bạn yêu thích tốc độ sẽ tìm được một mẫu xe thích hợp để mua về sử dụng. Theo dõi thêm nhiều thông tin hữu ích khác tại bạn nhé. Bài viết liên quan Added to wishlistRemoved from wishlist 0 Added to wishlistRemoved from wishlist 0 Added to wishlistRemoved from wishlist 0 Added to wishlistRemoved from wishlist 0 Đam mê xe PKL mong muốn sở hữu một chiếc xe khối lớn là khao khát của bao chàng trai nhưng để tìm 1 cửa hàng bán xe phân khối lớn uy tín tại Hà Nội là điều không hề dễ dàng. Với giá cả rất đắt đỏ, dòng xe khan hiếm trên thị trường nên số lượng cửa hàng bán xe PKL chất lượng xịn xò là rất ít thì với top 7 cửa hàng bán xe PKl tại Hà Nội uy tín mà giới thiệu ngay dưới đây quả là đáng ” đồng tiền bát gạo”. Còn chần chừ gì nữa, chúng ta cùng nhau trải nghiệm thôi nào! Xe PKL là gì?Tại sao nên mua xe PKLNhững điều cần biết khi chơi xe PKLBằng A1 có chạy được xe PKL khôngBằng lái A2 lái được xe gì?Nên mua xe PKL mới hay cũGiá xe PKL hiện nayGiá xe PKL HondaGiá xe moto Harley – DavidsonGiá xe moto TriumphGiá xe moto Royal EnfieldGiá xe moto YamahaGiá xe GPXGiá xe BMWTop 7 cửa hàng bán xe PKL tại Hà Nội uy tínMạnh MotorKường Ngân HondaHonda Nam AnhGiang MotorPhú Thịnh MotorDucati Hà NộiMotor RockKinh nghiệm chọn xe cho người mới chơi xe PKL Xe PKL là gì? Chỉ có những tay chơi xe motor hay các thợ xe, hãng xe mới biết xe PKL là gì? Còn đối với những người bình thường hay người lần đầu tiếp xúc thì vẫn không hiểu đây là loại xe như thế nào. Xe PKL hay còn gọi là xe moto phân khối lớn có dung tích xi lanh trên 175cc, loại xe mà mọi người hay thấy trên đường với tiếng kêu rất lớn nhưng chưa thấy xe ở đâu. PKL là viết tắt của cụm từ phân khối lớn, loại xe có trọng lượng nặng và kích thước rất lớn cùng với đó là động cơ xe cực mạnh. Hiện nay trên thị trường có nhiều loại xe phân khối lớn Xe Naked Bike Xe Sport Bike Xe Cruiser Xe touring… Xe phân khối lớn hiện nay được sử dụng nhiều ở các khu vực thành phố cho nên nó không còn xe lạ với nhiều cưỡi lên lái một chiếc xe phân khối lớn là không hề dễ dàng cho nên đam mê nhưng đòi hỏi người mua phải biết điều khiển và có bằng lái theo quy định của pháp luật. Tại sao nên mua xe PKL Xe PKL không chỉ là một loại phương tiện để đi lại mà nó còn là đam mê, sở thích của nhiều người. Tuy nhiên không phải ai cũng có thể, ai cũng nên mua xe moto PKL. Nếu bạn có đam mê loại xe này thì bạn phải đủ về mặt thể lực. Xe PKL xuất phát từ các nước phương Tây, được thiết kế dành riêng cho nam giới phương Tây nhưng nam giới phương Tây chiều cao trung bình là 1m80 trong khi người Việt thì chiều cao trung bình của nam giới chỉ là 1m64 cho nên bạn nên cân nhắc kỷ trước khi mua để chọn loại xe phù hợp. Xe PKL có giá tương đối đắt cho nên nếu tài chính thì hãy mạnh dạn sắm cho mình một chiếc để thõa mãn niềm đam mê chơi xe cũng như sở thích đi phượt của bản thân. Xe phân khối chỉ khuyên dùng chủ yếu cho nam giới nhưng không đồng nghĩa các bạn nữ không được dùng, nếu bạn có điều kiện kinh tế, có thể lực tốt thì cứ mua thoải mái nha. Các ưu điểm của xe phân khối lớn Dòng xe thể thao đậm chất cá tính, thiết kế mạnh mẽ. Động cơ mạnh nên tốc độ chạy rất lớn thích hợp với nhiều loại địa hình, đặc biệt là địa hình núi hiểm trở. Đây là phương tiện hỗ trợ tốt nhất cho các chuyến đi phượt. Không gây nhức mỏi khi điều khiển đường dài Chạy ở tốc độ cao vẫn giữ được ổn định Có nhiều dòng xe với nhiều mục đích sử dụng khác nhau Thiết kế mỗi xe đều phù hợp với từng dáng người cụ thể Tuy rằng là niềm đam mê nhưng nếu mua xe PKL bằng cách vay tiền hay đòi hỏi bố mẹ mua một cách quá đáng thì việc đó không nên. Là niềm đam mê nhưng phải phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của bản thân, phụ thuộc vào độ tuổi được phép sử dụng. Những điều cần biết khi chơi xe PKL Bằng A1 có chạy được xe PKL không Hiện tại trên thị trường có nhiều dòng xe Moto nhưng nhiều người vẫn rất mông lung về ranh giới giữa các loại xe như xe gắn máy, xe PKN, Xe PKL. Xe gắn máy là xe dưới 50cc Xe moto là xe có dung tích xilanh trên 50cc Xe moto được chia làm nhiều loại PKL và PKN. Xe PKN có dung tích xi-lanh từ 50 – dưới 175 cc còn xe PKL là có dung tích xi-lanh bằng hoặc lớn hơn 175cc. Hiện tại theo quy định của luật giao thông bằng A1 không được phép điều khiển xe PKL, nếu bị phạt bạn sẽ bị phạt lỗi lái xe khi chưa có bằng lái. Bằng lái A2 lái được xe gì? Bằng lái xe A2 cấp cho người lái xe mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh tư 175 cc trở lên và các loại quy định cho giấy phép lái xe A1. Như vậy khi muốn điều khiển xe PKL khi tham gia giao thông bạn sẽ phải có bằng lái xe hạng A2. Nếu không có bằng A2 mà điều khiển xe có dung tích xi lanh 175cc trở lên sẽ bị phạt từ 800 – theo khoản 5 điều 21 Nghị định 46/2016/NĐ – CP. Nên mua xe PKL mới hay cũ Tùy vào tài chính của mỗi người thì bạn có thể lựa chọn xe theo đúng sở thích của mình. Có tiền thì tất nhiên là nên mua xe mới để có những trải nghiệm tuyệt vời nhất còn không đủ tiền thì xe PKL cũ cũng không phải là giải pháp quá tệ. Xe motor được thiết kế và chế tạo có độ bền cao cho nên các bạn mua xe cũ cũng không nên quá lo lắng về chất lượng, Motor PKL do các thượng hiệu nổi tiếng sản xuất nên chất lượng xe cũng không chỉ ở dạng tầm. Mua xe PKL tại Hà Nội Tuy nhiên khi mua xe cũ bạn nên kiểm tra thật kỹ, lựa chọn các tiệm uy tín để ” chọn mặt gửi vàng” và nên kiểm tra bằng cách chạy thử trước khi mua để xem độ phù hợp cũng như động cơ hoạt động như thế nào. Tránh việc mua xe hư hỏng quá nhiều vì việc sửa chữa xe motor tốn khá nhiều tiền và thời gian. Giá xe PKL hiện nay Giá xe PKL Honda Xe PKL của hãng Honda có 28 phiên bản và loại khác nhau có giá dao động từ 69 triệu – 1 tỷ 2. Trong đó thấp nhất là loại xe Hornet CB160R và Sonic 150R với giá 69 triệu còn giá cao nhất là 1 tỷ 200 triệu Gold Wing DCT có túi khí Airbag. Giá xe moto Harley – Davidson Dòng Sportster giá từ 350 – 490 triệu đồng Dòng Softail giá từ 600 – 900 triệu đồng Dòng Touring giá từ 1 tỷ 200 triệu – 1 tỷ 500 triệu đồng Dòng cvo – customs vehicle operation giá từ 2 tỷ – 2 tỷ 500 triệu Giá xe moto Triumph Xe các dòng tùy vào màu sắc và phiên bản có giá từ 350 – 700 triệu đồng Tất cả có 22 dòng xe khác nhau áp dụng mức giá khác nhau. Giá xe moto Royal Enfield Các dòng xe khác nhau giá dao động từ 120 – 138 triệu đồng Giá xe moto Yamaha Có 23 dòng xe motor khác nhau giá dao động từ 68 triệu – 750 triệu đồng Giá xe GPX Giá xe giao động từ 40 – 65 triệu Giá xe BMW Giá từ 200 triệu – 1 tỷ 100 triệu đồng Top 7 cửa hàng bán xe PKL tại Hà Nội uy tín Mạnh Motor Mạnh Motor chuyên mua bán và ký gửi các loại xe PKL ở Hà Nội với giá tầm trung. Nếu không đủ tiền để mua một chiếc xe PKL xịn xò bạn có thể lựa chọn các loại xe có giá tầm trung. Bên cạnh các loại xe PKL tầm trung thì Mạnh Motor còn bán các dòng xe tay côn, xe thể thao của nhiều hãng như Suzuki, Yamaha, Honda… Mua xe PKL ở đây khách hàng còn được bảo hành, sửa chữa một cách chuyên nghiệp bởi đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kiến thức chuyên môn cao. Bạn có thể ghé ngay tiệm để trải nghiệm niềm đam mê xe của bản thân. Đặc biệt bạn có thể trả góp khi mua xe motor ở Mạnh. Thông tin liên hệ Địa chỉ 152 Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại 0987366789 Website Cửa hàng Mạnh Motor Kường Ngân Honda Với 20 năm hoạt động kinh doanh các loại xe máy của hãng Honda, đây là địa chỉ lý tưởng để mua xe PKL hãng Honda tại Hà Nội. Hiện Kường Ngân đã có 6 cơ sở tại Hà Nội đáp ứng nhu cầu các loại xe phổ thông hằng ngày như xe ga hay xe số cho những khách hàng lớn nhỏ ở Hà Nội. Cửa hàng với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thái độ tận tâm hỗ trợ khách hàng khi mua hàng và sửa chữa nên khách hàng luôn tin tưởng và đánh giá cao hệ thống cửa hàng này. Thông tin liên hệ Địa chỉ CS1 155 Quang Trung,, Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội CS2 50 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội CS3 143 Lê Duẩn, Đống Đa, Hà Nội CS4 62 -64 phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội CS5 24 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội CS6 7C Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại 1800556886 Website Cửa hàng Kường Ngân honda Honda Nam Anh Nếu bạn muốn mua dòng xe phân khối lớn Rebel 300 ở Hà Nội thì không đâu tốt hơn ở Nam Anh. Đây là đơn vị ủy nhiệm đầu tiên của Honda tại Việt Nam, đến nay đã hơn 20 năm hoạt động nhưng Nam Anh vẫn giữ được thái độ phục vụ chuyên nghiệp của mình cũng như chất lượng dịch vụ sửa chữa bảo hành xe tại đây. Tuy là nơi chuyên bán xe phổ thông như xe số và xe ga hãng Honda nhưng bạn vẫn sẽ tìm thấy các loại xe PKL tại cửa hàng hoặc bạn có thể đặt hàng tai đây. Thông tin liên hệ Đại chỉ 1A Ngụy Như Kom Tum, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại 0987366789 Website Giang Motor Cửa hàng Giang Motor là địa chỉ đáng tin cậy để tìm kiếm các dòng xe PKL của hãng Yamaha, Suzuki, Honda, Kawasaki, Beneli, Ducati…Với giá cả hợp lý, hậu mãi tốt và sang tên nhanh gọn nên Giang motor luôn được người đam mê xe PKL, xe thể thao và xe tay côn lựa mua, sửa chữa. Để tìm kiếm một địa chỉ mua xe lớn và xịn thì bạn có thể ghé thăm shop Giang để trải nghiệm những mẫu xe mới nhất. Thông tin liên hệ Địa chỉ Số 14 Ngõ 187 Tân Xuân, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại 0987366789 Phú Thịnh Motor Để tìm kiếm một cửa hàng chuyên về xe PKl không đâu ngoài Phú Thịnh, Phú Thịnh được khách hàng đánh giá là có chất lượng xe tốt, có giá thành hợp lý và mẫu mã xe đa dạng. Ngoài cung cấp các dòng xe PKL mới thì Phú Thịnh còn bán các loại xe motor cũ phục vụ những khách hàng mê xe nhưng không đủ tài chính. Bên cạnh đó, Phú Thịnh còn kinh doanh thêm các dòng xe tay côn, xe tay ga cao cấp và được khách hàng hết lời khen ngợi. Thôngtin liên hệ Đại chỉ 394 đường Mỹ Đình, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại 0987366789 Cửa hàng của Phú Thịnh Motor Ducati Hà Nội Là đơn vị ủy quyền bán dòng xe Ducati chính hãng ở Việt Nam. Nếu bạn có đam mê dòng xe PKL của Ducati thì đây là địa chỉ nên đến đầu tiên. Muốn được trải nghiệm nhanh chóng chiếc xe cưng của mình bạn có thể mua trả góp ở Ducati Hà Nội. Dịch vụ hậu mãi sửa chữa ở đây rất tốt, nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm sẽ đem đến cho người mua những loại xe tốt nhất và phù hợp nhất. Thông tin liên hệ Địa chỉ 110 – 112 Bà triệu, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại 0987366789 Cửa hàng Motor Ducati Hà Nội Motor Rock Motor Rock là công ty chuyên nhập khẩu và phân phối các loại xe PKL các thương hiệu từ Nhật Bản như Honda, Yamaha, Kawasaki, Suzuki… các thương hiệu nổi tiếng ở Châu Âu như Triumph, Aprilla, MV Agusta. Nếu bạn thực sự muốn ôm những con xe mới về nhà của mình thì đây là địa chỉ uy tín chất lượng, xe chính hãng bảo hành sửa chữa uy tín chất lượng. Thông tin liên hệ Địa chỉ 674 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội Điện thoại 0987366789 Website Cửa hàng Motor Rock Kinh nghiệm chọn xe cho người mới chơi xe PKL Bỏ số tiền lớn để mua xe PKL về để thỏa mãn đam mê nhưng về nhà mới phát hiện mình không thể điều khiển được và không hề phù hợp với bản thân. Bạn thích, bạn đam mê nhưng cũng cần có sự tìm hiểu xem có phù hợp hay không, cho nên trước khi chọn nên quan tâm đến các vấn đề sau Chọn dòng xe phù hợp Mỗi loại xe thể thao đều có một ưu điểm nổi trội riêng như Touring thì chuyên đi đường dài, Cuiser xe kiểu Mỹ dành cho những ai có dáng cao to trên 1m8 mới có thể dùng, dòng Naked – Muscle rất to, nặng và cồng kềnh nên những ai ốm gầy thì không nên chọn xe này. Trước khi mua bạn nên cân nhắc vóc dáng và mục đích sử dụng của mình để mua cho phù hợp. Chọn dung tích xi lanh thích hợp, với những ai chơi xe lần đầu thì nên chọn các loại xe PKL có dung tích xi lanh nhỏ vì xe có dung tích xi lanh lớn sẽ có công suất và tốc độ rất lớn cho nên bạn cố chọn những chiếc xe như vậy khi lái có thể gặp nguy hiểm và khó điều khiển. Về kích thước xe thì nên chọn kích thước phù hợp với vóc dáng của mình để dễ điều khiển Giới thiệu website tổng hợp các shop, sản phẩm tốt nhất uy tín nhất tại trang Hy vọng với top 7 cửa hàng bán xe PKL uy tín ở Hà Nội thì các bạn đã tìm thấy cho mình một địa chỉ thích hợp để tìm người bạn đồng hành của mình. Bạn là nam hay nữ đều có thể sử dụng xe PKL tùy vào đam mê và sở thích của mỗi người chỉ cần bạn lựa chọn xe phù hợp với vóc dáng và túi tiền của mình là được. Nhớ lưu ý khi lái xe motor PKL thì bạn phải đi thi bằng lái xe A2 nhé, tránh trường hợp bị phạt một cách oan uổng vì vi phạm luật giao thông. Tham khảo thêm đại lý xe máy honda Hà Nội

cua hang ban xe phan khoi lon